Từ vựng
Học trạng từ – Anh (UK)

for free
Solar energy is for free.
miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.

first
Safety comes first.
đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.

always
There was always a lake here.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.

but
The house is small but romantic.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.

not
I do not like the cactus.
không
Tôi không thích xương rồng.

already
The house is already sold.
đã
Ngôi nhà đã được bán.

now
Should I call him now?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?

also
Her girlfriend is also drunk.
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.

already
He is already asleep.
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.

correct
The word is not spelled correctly.
đúng
Từ này không được viết đúng.

often
Tornadoes are not often seen.
thường
Lốc xoáy không thường thấy.
