Từ vựng
Học trạng từ – Anh (UK)

already
The house is already sold.
đã
Ngôi nhà đã được bán.

at home
It is most beautiful at home!
ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!

all day
The mother has to work all day.
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.

almost
The tank is almost empty.
gần như
Bình xăng gần như hết.

too much
He has always worked too much.
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.

together
The two like to play together.
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.

down
They are looking down at me.
xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.

correct
The word is not spelled correctly.
đúng
Từ này không được viết đúng.

ever
Have you ever lost all your money in stocks?
từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?

soon
A commercial building will be opened here soon.
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.

out
She is coming out of the water.
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
