Từ vựng

Học trạng từ – Tagalog

cms/adverbs-webp/80929954.webp
mas
Mas maraming baon ang natatanggap ng mas matatandang bata.
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
cms/adverbs-webp/138988656.webp
anumang oras
Maaari mong tawagan kami anumang oras.
bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.
cms/adverbs-webp/140125610.webp
sa lahat ng dako
Plastik ay nasa lahat ng dako.
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
cms/adverbs-webp/71670258.webp
kahapon
Umuulan nang malakas kahapon.
hôm qua
Mưa to hôm qua.
cms/adverbs-webp/178653470.webp
sa labas
Kami ay kakain sa labas ngayon.
bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.
cms/adverbs-webp/154535502.webp
madali
Ang isang komersyal na gusali ay mabubuksan dito madali.
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.
cms/adverbs-webp/164633476.webp
muli
Sila ay nagkita muli.
lại
Họ gặp nhau lại.
cms/adverbs-webp/141168910.webp
doon
Ang layunin ay doon.
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
cms/adverbs-webp/123249091.webp
magkasama
Gusto ng dalawang ito na maglaro magkasama.
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.
cms/adverbs-webp/57758983.webp
kalahati
Ang baso ay kalahating walang laman.
một nửa
Ly còn một nửa trống.
cms/adverbs-webp/132510111.webp
sa gabi
Ang buwan ay nagliliwanag sa gabi.
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
cms/adverbs-webp/166784412.webp
kailanman
Nawalan ka na ba ng lahat ng iyong pera sa stocks kailanman?
từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?