Từ vựng
Học trạng từ – Hungary
már
A ház már eladva.
đã
Ngôi nhà đã được bán.
valahol
Egy nyúl valahol elbújt.
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
soha
Az ember sohanem adhat fel.
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
egész nap
Az anyának egész nap dolgoznia kell.
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
miért
A gyerekek tudni akarják, miért van minden úgy, ahogy van.
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
reggel
Korán kell felkeljek reggel.
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
ugyanolyan
Ezek az emberek különbözőek, de ugyanolyan optimisták!
giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!
is
A barátnője is részeg.
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
ingyen
A napenergia ingyen van.
miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.
együtt
Egy kis csoportban együtt tanulunk.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
ki
A beteg gyermek nem mehet ki.
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.