Từ vựng
Học trạng từ – George

სხვანაირად
წინ წადი, სხვანაირად გახსნილია.
skhvanairad
ts’in ts’adi, skhvanairad gakhsnilia.
vào
Anh ấy đang vào hay ra?

ასევე
მისი მეგობარიც მეთქია.
aseve
misi megobarits metkia.
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.

ზევით
ზევით მარტივი ხედაა.
zevit
zevit mart’ivi khedaa.
trên
Ở trên có một tầm nhìn tuyệt vời.

ერთხელ
ერთხელ, ხალხი ეხარია გამოქვეყნებში.
ertkhel
ertkhel, khalkhi ekharia gamokveq’nebshi.
một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.

ასევე
ძაღლსაც შეუძლია მაგიდაზე დაჯდეს.
aseve
dzaghlsats sheudzlia magidaze dajdes.
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.

ყველგან
პლასტიკი ყველგანაა.
q’velgan
p’last’ik’i q’velganaa.
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.

არ
მე არ მიყვარხარ კაქტუსი.
ar
me ar miq’varkhar k’akt’usi.
không
Tôi không thích xương rồng.

რატომ
ბავშვები სურთ იცოდეს, რატომ ყველაფერი ისეა, როგორც ისეა.
rat’om
bavshvebi surt itsodes, rat’om q’velaperi isea, rogorts isea.
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.

ქვემოთ
ის ზევიდან ქვემოთ დაეცემა.
kvemot
is zevidan kvemot daetsema.
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.

დილისას
დილისას უნდა აღვიარო ადრე.
dilisas
dilisas unda aghviaro adre.
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.

იგივე
ეს ხალხი განსხვავებულია, მაგრამ იგივე ოპტიმისტურია!
igive
es khalkhi ganskhvavebulia, magram igive op’t’imist’uria!
giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!
