Từ vựng
Học trạng từ – George

მასზე
ის ხის მარჯვენაზე ასწიერებს და მასზე კიდევანება.
masze
is khis marjvenaze asts’ierebs da masze k’idevaneba.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.

ხშირად
ჩვენ უნდა შევხვდეთ უფრო ხშირად!
khshirad
chven unda shevkhvdet upro khshirad!
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!

მეტი
უფრო დიდებულ ბავშვებს მეტი მანქანა აქვთ.
met’i
upro didebul bavshvebs met’i mankana akvt.
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.

რატომ
ბავშვები სურთ იცოდეს, რატომ ყველაფერი ისეა, როგორც ისეა.
rat’om
bavshvebi surt itsodes, rat’om q’velaperi isea, rogorts isea.
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.

ზევით
ზევით მარტივი ხედაა.
zevit
zevit mart’ivi khedaa.
trên
Ở trên có một tầm nhìn tuyệt vời.

ყველა
აქ შენ შეგიძლია ნახო ყველა მსოფლიოს დროშები.
q’vela
ak shen shegidzlia nakho q’vela msoplios droshebi.
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.

წინ
ის წინ უმეტეს იყო სიმსივნელე.
ts’in
is ts’in umet’es iq’o simsivnele.
trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.

საუკეთესოდ
საუკეთესოდ მივიყურებ სიმართლეს.
sauk’etesod
sauk’etesod miviq’ureb simartles.
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.

დილით
დილით მემაქვს ბევრი სტრესი სამსახურში.
dilit
dilit memakvs bevri st’resi samsakhurshi.
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.

თითქოს
ბაკი თითქოს ცარიელია.
titkos
bak’i titkos tsarielia.
gần như
Bình xăng gần như hết.

ერთად
ორივემ უყვარხარს ერთად თამაში.
ertad
orivem uq’varkhars ertad tamashi.
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.
