Từ vựng
Học trạng từ – Marathi

संपून दिवस
आईला संपून दिवस काम करावा लागतो.
Sampūna divasa
ā‘īlā sampūna divasa kāma karāvā lāgatō.
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.

परंतु
घर लहान आहे परंतु रोमॅंटिक आहे.
Parantu
ghara lahāna āhē parantu rōmĕṇṭika āhē.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.

रात्री
चंद्र रात्री चमकतो.
Rātrī
candra rātrī camakatō.
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.

खाली
तो वाढ्यात खाली उडतो.
Khālī
tō vāḍhyāta khālī uḍatō.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.

बाहेर
आज आम्ही बाहेर जेवण करतोय.
Bāhēra
āja āmhī bāhēra jēvaṇa karatōya.
bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.

अंदर
त्या दोघांनी अंदर येत आहेत.
Andara
tyā dōghānnī andara yēta āhēta.
vào
Hai người đó đang đi vào.

त्यावर
तो छतीवर चढतो आणि त्यावर बसतो.
Tyāvara
tō chatīvara caḍhatō āṇi tyāvara basatō.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.

थोडं
मला थोडं अधिक हवं आहे.
Thōḍaṁ
malā thōḍaṁ adhika havaṁ āhē.
một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.

खूप
ती खूप पतळी आहे.
Khūpa
tī khūpa pataḷī āhē.
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.

तिथे
ध्येय तिथे आहे.
Tithē
dhyēya tithē āhē.
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.

कधीतरी
कधीतरी, लोक गुहांमध्ये राहायचे.
Kadhītarī
kadhītarī, lōka guhāmmadhyē rāhāyacē.
một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.
