Từ vựng

Học trạng từ – Marathi

cms/adverbs-webp/142768107.webp
कधीही नाही
कोणत्याही परिस्थितीत कोणताही त्यागायचा नसतो.
Kadhīhī nāhī
kōṇatyāhī paristhitīta kōṇatāhī tyāgāyacā nasatō.
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
cms/adverbs-webp/140125610.webp
सर्वत्र
प्लास्टिक सर्वत्र आहे.
Sarvatra
plāsṭika sarvatra āhē.
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
cms/adverbs-webp/76773039.webp
अधिक
मला काम अधिक होत आहे.
Adhika
malā kāma adhika hōta āhē.
quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.
cms/adverbs-webp/178600973.webp
काहीतरी
मला काहीतरी रसदार दिसत आहे!
Kāhītarī
malā kāhītarī rasadāra disata āhē!
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
cms/adverbs-webp/124269786.webp
घरी
सैनिक आपल्या कुटुंबाकडे घरी जाऊ इच्छितो.
Gharī
sainika āpalyā kuṭumbākaḍē gharī jā‘ū icchitō.
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
cms/adverbs-webp/23708234.webp
बरोबर
शब्द बरोबर लिहिलेला नाही.
Barōbara
śabda barōbara lihilēlā nāhī.
đúng
Từ này không được viết đúng.
cms/adverbs-webp/170728690.webp
एकटा
मी संध्याकाळ एकटा आनंदतो आहे.
Ēkaṭā
mī sandhyākāḷa ēkaṭā ānandatō āhē.
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.
cms/adverbs-webp/57457259.webp
बाहेर
आजारी मुलाला बाहेर जाऊ देऊ शकत नाही.
Bāhēra
ājārī mulālā bāhēra jā‘ū dē‘ū śakata nāhī.
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
cms/adverbs-webp/166071340.webp
बाहेर
ती पाण्यातून बाहेर येत आहे.
Bāhēra
tī pāṇyātūna bāhēra yēta āhē.
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
cms/adverbs-webp/135007403.webp
मध्ये
तो मध्ये जातो का की बाहेर?
Madhyē
tō madhyē jātō kā kī bāhēra?
vào
Anh ấy đang vào hay ra?
cms/adverbs-webp/174985671.webp
जवळजवळ
टॅंक जवळजवळ रिकामं आहे.
Javaḷajavaḷa
ṭĕṅka javaḷajavaḷa rikāmaṁ āhē.
gần như
Bình xăng gần như hết.
cms/adverbs-webp/135100113.webp
नेहमी
इथे नेहमी एक सरोवर होता.
Nēhamī
ithē nēhamī ēka sarōvara hōtā.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.