Từ vựng

Học trạng từ – Marathi

cms/adverbs-webp/96549817.webp
दूर
तो प्राणी दूर नेऊन जातो.
Dūra
tō prāṇī dūra nē‘ūna jātō.
đi
Anh ấy mang con mồi đi.
cms/adverbs-webp/73459295.webp
सुद्धा
कुत्रा टेबलावर सुद्धा बसू देण्यात येते.
Sud‘dhā
kutrā ṭēbalāvara sud‘dhā basū dēṇyāta yētē.
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
cms/adverbs-webp/57758983.webp
अर्धा
ग्लास अर्धा रिकामा आहे.
Ardhā
glāsa ardhā rikāmā āhē.
một nửa
Ly còn một nửa trống.
cms/adverbs-webp/177290747.webp
अनेकदा
आपल्या आपल्या अनेकदा भेटायला हवं!
Anēkadā
āpalyā āpalyā anēkadā bhēṭāyalā havaṁ!
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!
cms/adverbs-webp/155080149.webp
का
मुले सर्व काही कशी असतं ते माहित असायचं आहे.
mulē sarva kāhī kaśī asataṁ tē māhita asāyacaṁ āhē.
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
cms/adverbs-webp/46438183.webp
अगोदर
तिने अगोदर आत्तापेक्षा जास्त वजन केलेला होता.
Agōdara
tinē agōdara āttāpēkṣā jāsta vajana kēlēlā hōtā.
trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.
cms/adverbs-webp/124269786.webp
घरी
सैनिक आपल्या कुटुंबाकडे घरी जाऊ इच्छितो.
Gharī
sainika āpalyā kuṭumbākaḍē gharī jā‘ū icchitō.
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
cms/adverbs-webp/7769745.webp
पुन्हा
तो सर्व काही पुन्हा लिहितो.
Punhā
tō sarva kāhī punhā lihitō.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
cms/adverbs-webp/38720387.webp
खाली
ती पाण्यात खाली कूदते.
Khālī
tī pāṇyāta khālī kūdatē.
xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.
cms/adverbs-webp/166071340.webp
बाहेर
ती पाण्यातून बाहेर येत आहे.
Bāhēra
tī pāṇyātūna bāhēra yēta āhē.
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
cms/adverbs-webp/167483031.webp
वरती
वरती, छान दृश्य आहे.
Varatī
varatī, chāna dr̥śya āhē.
trên
Ở trên có một tầm nhìn tuyệt vời.
cms/adverbs-webp/80929954.webp
अधिक
मोठ्या मुलांना अधिक पॉकेटमनी मिळते.
Adhika
mōṭhyā mulānnā adhika pŏkēṭamanī miḷatē.
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.