Từ vựng
Học trạng từ – Marathi

खाली
तो वाढ्यात खाली उडतो.
Khālī
tō vāḍhyāta khālī uḍatō.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.

एकटा
मी संध्याकाळ एकटा आनंदतो आहे.
Ēkaṭā
mī sandhyākāḷa ēkaṭā ānandatō āhē.
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.

सर्व
इथे तुम्हाला जगातील सर्व ध्वज पाहता येतील.
Sarva
ithē tumhālā jagātīla sarva dhvaja pāhatā yētīla.
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.

कधीतरी
कधीतरी, लोक गुहांमध्ये राहायचे.
Kadhītarī
kadhītarī, lōka guhāmmadhyē rāhāyacē.
một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.

कुठेच नाही
ही ट्रैक्स कुठेच नाही जाताना.
Kuṭhēca nāhī
hī ṭraiksa kuṭhēca nāhī jātānā.
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.

आत्ता
मी त्याला आत्ता कॉल करावा का?
Āttā
mī tyālā āttā kŏla karāvā kā?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?

परत
ते परत भेटले.
Parata
tē parata bhēṭalē.
lại
Họ gặp nhau lại.

जवळ-जवळ
समस्येच्या जवळ-जवळ बोलावं नये.
Javaḷa-javaḷa
samasyēcyā javaḷa-javaḷa bōlāvaṁ nayē.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.

एकत्र
आम्ही लहान गटात एकत्र शिकतो.
Ēkatra
āmhī lahāna gaṭāta ēkatra śikatō.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.

वरती
वरती, छान दृश्य आहे.
Varatī
varatī, chāna dr̥śya āhē.
trên
Ở trên có một tầm nhìn tuyệt vời.

तिथे
ध्येय तिथे आहे.
Tithē
dhyēya tithē āhē.
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
