Từ vựng

Học trạng từ – Marathi

cms/adverbs-webp/164633476.webp
परत
ते परत भेटले.
Parata
tē parata bhēṭalē.
lại
Họ gặp nhau lại.
cms/adverbs-webp/29021965.webp
नाही
मला कॅक्टस आवडत नाही.
Nāhī
malā kĕkṭasa āvaḍata nāhī.
không
Tôi không thích xương rồng.
cms/adverbs-webp/80929954.webp
अधिक
मोठ्या मुलांना अधिक पॉकेटमनी मिळते.
Adhika
mōṭhyā mulānnā adhika pŏkēṭamanī miḷatē.
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
cms/adverbs-webp/23708234.webp
बरोबर
शब्द बरोबर लिहिलेला नाही.
Barōbara
śabda barōbara lihilēlā nāhī.
đúng
Từ này không được viết đúng.
cms/adverbs-webp/7769745.webp
पुन्हा
तो सर्व काही पुन्हा लिहितो.
Punhā
tō sarva kāhī punhā lihitō.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
cms/adverbs-webp/142522540.webp
ओलांडून
ती स्कूटराने रस्ता ओलांडून जाऊ इच्छिते.
Ōlāṇḍūna
tī skūṭarānē rastā ōlāṇḍūna jā‘ū icchitē.
qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.
cms/adverbs-webp/178600973.webp
काहीतरी
मला काहीतरी रसदार दिसत आहे!
Kāhītarī
malā kāhītarī rasadāra disata āhē!
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
cms/adverbs-webp/145004279.webp
कुठेच नाही
ही ट्रैक्स कुठेच नाही जाताना.
Kuṭhēca nāhī
hī ṭraiksa kuṭhēca nāhī jātānā.
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
cms/adverbs-webp/118228277.webp
बाहेर
त्याला कारागृहातून बाहेर पडायचं आहे.
Bāhēra
tyālā kārāgr̥hātūna bāhēra paḍāyacaṁ āhē.
ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.
cms/adverbs-webp/3783089.webp
कुठे
प्रवास कुठे जातोय?
Kuṭhē
pravāsa kuṭhē jātōya?
đến đâu
Chuyến đi này đến đâu?
cms/adverbs-webp/40230258.webp
अधिक
त्याने सदैव अधिक काम केलेला आहे.
Adhika
tyānē sadaiva adhika kāma kēlēlā āhē.
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
cms/adverbs-webp/7659833.webp
मोफत
सौर ऊर्जा मोफत आहे.
Mōphata
saura ūrjā mōphata āhē.
miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.