Từ vựng

Học trạng từ – Marathi

cms/adverbs-webp/94122769.webp
खाली
तो वाढ्यात खाली उडतो.
Khālī
tō vāḍhyāta khālī uḍatō.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
cms/adverbs-webp/170728690.webp
एकटा
मी संध्याकाळ एकटा आनंदतो आहे.
Ēkaṭā
mī sandhyākāḷa ēkaṭā ānandatō āhē.
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.
cms/adverbs-webp/98507913.webp
सर्व
इथे तुम्हाला जगातील सर्व ध्वज पाहता येतील.
Sarva
ithē tumhālā jagātīla sarva dhvaja pāhatā yētīla.
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
cms/adverbs-webp/132451103.webp
कधीतरी
कधीतरी, लोक गुहांमध्ये राहायचे.
Kadhītarī
kadhītarī, lōka guhāmmadhyē rāhāyacē.
một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.
cms/adverbs-webp/145004279.webp
कुठेच नाही
ही ट्रैक्स कुठेच नाही जाताना.
Kuṭhēca nāhī
hī ṭraiksa kuṭhēca nāhī jātānā.
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
cms/adverbs-webp/96228114.webp
आत्ता
मी त्याला आत्ता कॉल करावा का?
Āttā
mī tyālā āttā kŏla karāvā kā?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
cms/adverbs-webp/164633476.webp
परत
ते परत भेटले.
Parata
tē parata bhēṭalē.
lại
Họ gặp nhau lại.
cms/adverbs-webp/81256632.webp
जवळ-जवळ
समस्येच्या जवळ-जवळ बोलावं नये.
Javaḷa-javaḷa
samasyēcyā javaḷa-javaḷa bōlāvaṁ nayē.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
cms/adverbs-webp/128130222.webp
एकत्र
आम्ही लहान गटात एकत्र शिकतो.
Ēkatra
āmhī lahāna gaṭāta ēkatra śikatō.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
cms/adverbs-webp/167483031.webp
वरती
वरती, छान दृश्य आहे.
Varatī
varatī, chāna dr̥śya āhē.
trên
Ở trên có một tầm nhìn tuyệt vời.
cms/adverbs-webp/141168910.webp
तिथे
ध्येय तिथे आहे.
Tithē
dhyēya tithē āhē.
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
cms/adverbs-webp/135100113.webp
नेहमी
इथे नेहमी एक सरोवर होता.
Nēhamī
ithē nēhamī ēka sarōvara hōtā.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.