Từ vựng
Học trạng từ – Marathi

खाली
ती पाण्यात खाली कूदते.
Khālī
tī pāṇyāta khālī kūdatē.
xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.

काल
काल पाऊस भरभरून पडला होता.
Kāla
kāla pā‘ūsa bharabharūna paḍalā hōtā.
hôm qua
Mưa to hôm qua.

रात्री
चंद्र रात्री चमकतो.
Rātrī
candra rātrī camakatō.
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.

त्यावर
तो छतीवर चढतो आणि त्यावर बसतो.
Tyāvara
tō chatīvara caḍhatō āṇi tyāvara basatō.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.

एकटा
मी संध्याकाळ एकटा आनंदतो आहे.
Ēkaṭā
mī sandhyākāḷa ēkaṭā ānandatō āhē.
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.

कुठे
तू कुठे आहेस?
Kuṭhē
tū kuṭhē āhēsa?
ở đâu
Bạn đang ở đâu?

अभ्यासत
सायक्लोन अभ्यासत दिसत नाही.
Abhyāsata
sāyaklōna abhyāsata disata nāhī.
thường
Lốc xoáy không thường thấy.

वरती
वरती, छान दृश्य आहे.
Varatī
varatī, chāna dr̥śya āhē.
trên
Ở trên có một tầm nhìn tuyệt vời.

मध्ये
ते पाण्यात उडी मारतात.
Madhyē
tē pāṇyāta uḍī māratāta.
vào
Họ nhảy vào nước.

वर
तो पर्वताच्या वर चढतोय.
Vara
tō parvatācyā vara caḍhatōya.
lên
Anh ấy đang leo lên núi.

खूप
मी खूप वाचतो.
Khūpa
mī khūpa vācatō.
nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.
