Từ vựng

Học trạng từ – Marathi

cms/adverbs-webp/141168910.webp
तिथे
ध्येय तिथे आहे.
Tithē
dhyēya tithē āhē.
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
cms/adverbs-webp/96228114.webp
आत्ता
मी त्याला आत्ता कॉल करावा का?
Āttā
mī tyālā āttā kŏla karāvā kā?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
cms/adverbs-webp/140125610.webp
सर्वत्र
प्लास्टिक सर्वत्र आहे.
Sarvatra
plāsṭika sarvatra āhē.
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
cms/adverbs-webp/176427272.webp
खाली
तो वरतून खाली पडतो.
Khālī
tō varatūna khālī paḍatō.
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.
cms/adverbs-webp/84417253.webp
खाली
ते मला खाली पाहत आहेत.
Khālī
tē malā khālī pāhata āhēta.
xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.
cms/adverbs-webp/111290590.webp
समान
हे लोक वेगवेगळे आहेत, परंतु त्यांची आशावादीता समान आहे!
Samāna
hē lōka vēgavēgaḷē āhēta, parantu tyān̄cī āśāvādītā samāna āhē!
giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!
cms/adverbs-webp/142768107.webp
कधीही नाही
कोणत्याही परिस्थितीत कोणताही त्यागायचा नसतो.
Kadhīhī nāhī
kōṇatyāhī paristhitīta kōṇatāhī tyāgāyacā nasatō.
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
cms/adverbs-webp/154535502.webp
लवकरच
इथे लवकरच वाणिज्यिक इमारत उघडेल.
Lavakaraca
ithē lavakaraca vāṇijyika imārata ughaḍēla.
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.
cms/adverbs-webp/57758983.webp
अर्धा
ग्लास अर्धा रिकामा आहे.
Ardhā
glāsa ardhā rikāmā āhē.
một nửa
Ly còn một nửa trống.
cms/adverbs-webp/94122769.webp
खाली
तो वाढ्यात खाली उडतो.
Khālī
tō vāḍhyāta khālī uḍatō.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
cms/adverbs-webp/167483031.webp
वरती
वरती, छान दृश्य आहे.
Varatī
varatī, chāna dr̥śya āhē.
trên
Ở trên có một tầm nhìn tuyệt vời.
cms/adverbs-webp/138988656.webp
कधीही
तुम्ही आम्हाला कधीही कॉल करू शकता.
Kadhīhī
tumhī āmhālā kadhīhī kŏla karū śakatā.
bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.