Từ vựng
Học trạng từ – Marathi

कुठेतरी
एक ससा कुठेतरी लपवलेला आहे.
Kuṭhētarī
ēka sasā kuṭhētarī lapavalēlā āhē.
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.

लवकरच
ती लवकरच घरी जाऊ शकेल.
Lavakaraca
tī lavakaraca gharī jā‘ū śakēla.
sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.

घरी
घरीच सर्वात सुंदर असतं!
Gharī
gharīca sarvāta sundara asataṁ!
ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!

मध्ये
तो मध्ये जातो का की बाहेर?
Madhyē
tō madhyē jātō kā kī bāhēra?
vào
Anh ấy đang vào hay ra?

बाहेर
आज आम्ही बाहेर जेवण करतोय.
Bāhēra
āja āmhī bāhēra jēvaṇa karatōya.
bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.

दूर
तो प्राणी दूर नेऊन जातो.
Dūra
tō prāṇī dūra nē‘ūna jātō.
đi
Anh ấy mang con mồi đi.

जवळ-जवळ
समस्येच्या जवळ-जवळ बोलावं नये.
Javaḷa-javaḷa
samasyēcyā javaḷa-javaḷa bōlāvaṁ nayē.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.

बाहेर
आजारी मुलाला बाहेर जाऊ देऊ शकत नाही.
Bāhēra
ājārī mulālā bāhēra jā‘ū dē‘ū śakata nāhī.
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.

कुठेच नाही
ही ट्रैक्स कुठेच नाही जाताना.
Kuṭhēca nāhī
hī ṭraiksa kuṭhēca nāhī jātānā.
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.

बाहेर
ती पाण्यातून बाहेर येत आहे.
Bāhēra
tī pāṇyātūna bāhēra yēta āhē.
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.

सर्वत्र
प्लास्टिक सर्वत्र आहे.
Sarvatra
plāsṭika sarvatra āhē.
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
