Từ vựng

Học trạng từ – Marathi

cms/adverbs-webp/57457259.webp
बाहेर
आजारी मुलाला बाहेर जाऊ देऊ शकत नाही.
Bāhēra
ājārī mulālā bāhēra jā‘ū dē‘ū śakata nāhī.
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
cms/adverbs-webp/71670258.webp
काल
काल पाऊस भरभरून पडला होता.
Kāla
kāla pā‘ūsa bharabharūna paḍalā hōtā.
hôm qua
Mưa to hôm qua.
cms/adverbs-webp/135100113.webp
नेहमी
इथे नेहमी एक सरोवर होता.
Nēhamī
ithē nēhamī ēka sarōvara hōtā.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
cms/adverbs-webp/96228114.webp
आत्ता
मी त्याला आत्ता कॉल करावा का?
Āttā
mī tyālā āttā kŏla karāvā kā?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
cms/adverbs-webp/76773039.webp
अधिक
मला काम अधिक होत आहे.
Adhika
malā kāma adhika hōta āhē.
quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.
cms/adverbs-webp/46438183.webp
अगोदर
तिने अगोदर आत्तापेक्षा जास्त वजन केलेला होता.
Agōdara
tinē agōdara āttāpēkṣā jāsta vajana kēlēlā hōtā.
trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.
cms/adverbs-webp/154535502.webp
लवकरच
इथे लवकरच वाणिज्यिक इमारत उघडेल.
Lavakaraca
ithē lavakaraca vāṇijyika imārata ughaḍēla.
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.
cms/adverbs-webp/52601413.webp
घरी
घरीच सर्वात सुंदर असतं!
Gharī
gharīca sarvāta sundara asataṁ!
ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!
cms/adverbs-webp/155080149.webp
का
मुले सर्व काही कशी असतं ते माहित असायचं आहे.
mulē sarva kāhī kaśī asataṁ tē māhita asāyacaṁ āhē.
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
cms/adverbs-webp/38720387.webp
खाली
ती पाण्यात खाली कूदते.
Khālī
tī pāṇyāta khālī kūdatē.
xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.
cms/adverbs-webp/164633476.webp
परत
ते परत भेटले.
Parata
tē parata bhēṭalē.
lại
Họ gặp nhau lại.
cms/adverbs-webp/138988656.webp
कधीही
तुम्ही आम्हाला कधीही कॉल करू शकता.
Kadhīhī
tumhī āmhālā kadhīhī kŏla karū śakatā.
bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.