Từ vựng
Học trạng từ – Serbia
прво
Безбедност је на првом месту.
prvo
Bezbednost je na prvom mestu.
đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.
све
Овде можете видети све заставе света.
sve
Ovde možete videti sve zastave sveta.
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
тамо
Циљ је тамо.
tamo
Cilj je tamo.
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
доле
Он лети доле у долину.
dole
On leti dole u dolinu.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
ноћу
Месец светли ноћу.
noću
Mesec svetli noću.
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
преко
Жели да пређе улицу са скутером.
preko
Želi da pređe ulicu sa skuterom.
qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.
не
Ја не волим кактус.
ne
Ja ne volim kaktus.
không
Tôi không thích xương rồng.
често
Торнада се не види често.
često
Tornada se ne vidi često.
thường
Lốc xoáy không thường thấy.
већ
Он је већ заспао.
već
On je već zaspao.
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
на то
Он се пење на кров и седи на њему.
na to
On se penje na krov i sedi na njemu.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
заједно
Ова двојица воле да се играју заједно.
zajedno
Ova dvojica vole da se igraju zajedno.
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.