Từ vựng
Học trạng từ – Hà Lan

net
Ze is net wakker geworden.
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.

correct
Het woord is niet correct gespeld.
đúng
Từ này không được viết đúng.

weg
Hij draagt de prooi weg.
đi
Anh ấy mang con mồi đi.

gisteren
Het regende hard gisteren.
hôm qua
Mưa to hôm qua.

opnieuw
Ze ontmoetten elkaar opnieuw.
lại
Họ gặp nhau lại.

opnieuw
Hij schrijft alles opnieuw.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.

erop
Hij klimt op het dak en zit erop.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.

bijna
Ik raakte bijna!
gần như
Tôi gần như trúng!

‘s morgens
Ik moet vroeg opstaan ‘s morgens.
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.

daar
Ga daarheen, vraag dan opnieuw.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.

erg
Het kind is erg hongerig.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.
