Từ vựng
Học trạng từ – George

დილისას
დილისას უნდა აღვიარო ადრე.
dilisas
dilisas unda aghviaro adre.
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.

ნახევარი
ჭიქა ნახევარია ცარიელი.
nakhevari
ch’ika nakhevaria tsarieli.
một nửa
Ly còn một nửa trống.

ერთად
ჩვენ ერთად ვსწავლობთ პატარა ჯგუფში.
ertad
chven ertad vsts’avlobt p’at’ara jgupshi.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.

გუშინ
გუშინ მწვანეა წვიმა.
gushin
gushin mts’vanea ts’vima.
hôm qua
Mưa to hôm qua.

არ
მე არ მიყვარხარ კაქტუსი.
ar
me ar miq’varkhar k’akt’usi.
không
Tôi không thích xương rồng.

მაქსიმალურად
აქ მაქსიმალურად შეიძლება იყოს 50.
maksimalurad
ak maksimalurad sheidzleba iq’os 50.
đã
Ngôi nhà đã được bán.

სწორად
სიტყვა არ არის სწორად დაწერილი.
sts’orad
sit’q’va ar aris sts’orad dats’erili.
đúng
Từ này không được viết đúng.

ახლა
უნდა მივუწოდო ახლა?
akhla
unda mivuts’odo akhla?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?

ხელახლა
ის ყველაფერს ხელახლა წერს.
khelakhla
is q’velapers khelakhla ts’ers.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.

ირგვევე
უნდა არ იყოს ირგვევე პრობლემა.
irgveve
unda ar iq’os irgveve p’roblema.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.

წინ
ის წინ უმეტეს იყო სიმსივნელე.
ts’in
is ts’in umet’es iq’o simsivnele.
trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.
