Từ vựng
Học trạng từ – George

ყველა
აქ შენ შეგიძლია ნახო ყველა მსოფლიოს დროშები.
q’vela
ak shen shegidzlia nakho q’vela msoplios droshebi.
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.

დილით
დილით მემაქვს ბევრი სტრესი სამსახურში.
dilit
dilit memakvs bevri st’resi samsakhurshi.
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.

გარეშე
მისი სურვილია საპატიოდან გამოსვლა.
gareshe
misi survilia sap’at’iodan gamosvla.
ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.

გამოსასვლელად
მას წყალიდან გამოსასვლელად მოდის.
gamosasvlelad
mas ts’q’alidan gamosasvlelad modis.
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.

ხშირად
ჩვენ უნდა შევხვდეთ უფრო ხშირად!
khshirad
chven unda shevkhvdet upro khshirad!
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!

ნამდვილად
შეიძლება ეს ნამდვილად წარწეროთ?
namdvilad
sheidzleba es namdvilad ts’arts’erot?
thực sự
Tôi có thể thực sự tin vào điều đó không?

ში
ისინი წყლაში ყვერხებიან.
shi
isini ts’q’lashi q’verkhebian.
vào
Họ nhảy vào nước.

ნებისმიერი დროს
შეგიძლია ნებისმიერი დროს წამოგვიერთო.
nebismieri dros
shegidzlia nebismieri dros ts’amogvierto.
bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.

უკვე
სახლი უკვე გაყიდულია.
uk’ve
sakhli uk’ve gaq’idulia.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.

თითქოს
ბაკი თითქოს ცარიელია.
titkos
bak’i titkos tsarielia.
gần như
Bình xăng gần như hết.

ერთად
ჩვენ ერთად ვსწავლობთ პატარა ჯგუფში.
ertad
chven ertad vsts’avlobt p’at’ara jgupshi.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
