Từ vựng
Học trạng từ – George

მაგრამ
სახლი პატარაა, მაგრამ რომანტიკური.
magram
sakhli p’at’araa, magram romant’ik’uri.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.

გამისაღებელად
ის გამისაღებელად გსურს გადაიაროს ქუჩა სამაგიეროთ.
gamisaghebelad
is gamisaghebelad gsurs gadaiaros kucha samagierot.
qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.

ყველგან
პლასტიკი ყველგანაა.
q’velgan
p’last’ik’i q’velganaa.
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.

ზევით
ის წამოიყვანს მთას ზევით.
zevit
is ts’amoiq’vans mtas zevit.
lên
Anh ấy đang leo lên núi.

ნამდვილად
შეიძლება ეს ნამდვილად წარწეროთ?
namdvilad
sheidzleba es namdvilad ts’arts’erot?
thực sự
Tôi có thể thực sự tin vào điều đó không?

ერთმანეთს
მე ვისწავლებ საღამოს ერთმანეთს.
ertmanets
me vists’avleb saghamos ertmanets.
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.

იქ
წამიდე იქ, შემდეგ კიდევ ჰკითხე.
ik
ts’amide ik, shemdeg k’idev hk’itkhe.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.

სხვანაირად
წინ წადი, სხვანაირად გახსნილია.
skhvanairad
ts’in ts’adi, skhvanairad gakhsnilia.
vào
Anh ấy đang vào hay ra?

რატომ
ბავშვები სურთ იცოდეს, რატომ ყველაფერი ისეა, როგორც ისეა.
rat’om
bavshvebi surt itsodes, rat’om q’velaperi isea, rogorts isea.
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.

არ
მე არ მიყვარხარ კაქტუსი.
ar
me ar miq’varkhar k’akt’usi.
không
Tôi không thích xương rồng.

ხშირად
ტორნადოები ხშირად არ ხედება.
khshirad
t’ornadoebi khshirad ar khedeba.
thường
Lốc xoáy không thường thấy.
