Từ vựng
Học trạng từ – Thái

บางสิ่ง
ฉันเห็นบางสิ่งที่น่าสนใจ!
bāng s̄ìng
c̄hạn h̄ĕn bāng s̄ìng thī̀ ǹā s̄ncı!
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!

เกินไป
เขาทำงานเกินไปตลอดเวลา
keinpị
k̄heā thảngān keinpị tlxd welā
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.

เกือบ ๆ
ฉันยิงเกือบ ๆ!
keụ̄xb «
c̄hạn ying keụ̄xb «!
gần như
Tôi gần như trúng!

ครั้งหนึ่ง
ครั้งหนึ่ง, มีคนอยู่ในถ้ำ
khrậng h̄nụ̀ng
khrậng h̄nụ̀ng, mī khn xyū̀ nı t̄ĥả
một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.

บ่อยๆ
เราควรเจอกันบ่อยๆ!
b̀xy«
reā khwr cex kạn b̀xy«!
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!

นิดหน่อย
ฉันอยากได้เพิ่มนิดหน่อย
nidh̄ǹxy
c̄hạn xyāk dị̂ pheìm nidh̄ǹxy
một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.

ตลอดเวลา
ที่นี่เคยมีทะเลสาบตลอดเวลา
Tlxd welā
thī̀ nī̀ khey mī thales̄āb tlxd welā
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.

ลง
เขาบินลงไปในหุบเขา
Lng
k̄heā bin lng pị nı h̄ubk̄heā
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.

ที่นั่น
เป้าหมายอยู่ที่นั่น
thī̀ nạ̀n
pêāh̄māy xyū̀ thī̀ nạ̀n
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.

ออกไป
เขายกเหยื่อออกไป
xxk pị
k̄heā yk h̄eyụ̄̀x xxk pị
đi
Anh ấy mang con mồi đi.

รอบ ๆ
คนไม่ควรพูดรอบ ๆ ปัญหา
rxb «
khn mị̀ khwr phūd rxb «pạỵh̄ā
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
