Từ vựng
Học trạng từ – Thái

ไม่มีที่ไป
เส้นทางนี้นำไปสู่ไม่มีที่ไป
mị̀mī thī̀ pị
s̄ênthāng nī̂ nả pị s̄ū̀ mị̀mī thī̀ pị
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.

ด้านบน
ด้านบนมีทิวทัศน์ที่ดี
D̂ān bn
d̂ān bn mī thiwthạṣ̄n̒ thī̀ dī
trên
Ở trên có một tầm nhìn tuyệt vời.

เพียง
เธอเพิ่งตื่น
pheīyng
ṭhex pheìng tụ̄̀n
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.

ไม่เคย
คนควรไม่เคยยอมแพ้
mị̀ khey
khn khwr mị̀ khey yxm phæ̂
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.

ในเช้าวัน
ฉันรู้สึกเครียดในการทำงานในเช้าวัน
nı chêā wạn
c̄hạn rū̂s̄ụk kherīyd nı kār thảngān nı chêā wạn
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.

นาน
ฉันต้องรอนานในห้องรอ
Nān
c̄hạn t̂xng rx nān nı h̄̂xng rx
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.

แล้ว
เพื่อนสาวของเธอก็เมาแล้ว
læ̂w
pheụ̄̀xn s̄āw k̄hxng ṭhex k̆ meā læ̂w
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.

ออก
เธอกำลังออกจากน้ำ
xxk
ṭhex kảlạng xxk cāk n̂ả
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.

ในเวลากลางคืน
ดวงจันทร์ส่องสว่างในเวลากลางคืน
nı welā klāngkhụ̄n
dwng cạnthr̒ s̄̀xng s̄ẁāng nı welā klāngkhụ̄n
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.

มาก
เด็กน้อยหิวมาก
māk
dĕk n̂xy h̄iw māk
rất
Đứa trẻ đó rất đói.

ทั้งหมด
ที่นี่คุณสามารถเห็นธงของทุกประเทศในโลก
thậngh̄md
thī̀ nī̀ khuṇ s̄āmārt̄h h̄ĕn ṭhng k̄hxng thuk pratheṣ̄ nı lok
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
