Từ vựng

Học trạng từ – Tamil

cms/adverbs-webp/135100113.webp
எப்போதும்
இங்கு எப்போதும் ஒரு ஏரி இருந்துவிட்டது.
Eppōtum
iṅku eppōtum oru ēri iruntuviṭṭatu.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
cms/adverbs-webp/141168910.webp
அங்கு
லட்சியம் அங்கு உள்ளது.
Aṅku
laṭciyam aṅku uḷḷatu.
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
cms/adverbs-webp/94122769.webp
கீழே
அவன் பள்ளத்திற்கு கீழே பறந்து செல்கின்றான்.
Kīḻē
avaṉ paḷḷattiṟku kīḻē paṟantu celkiṉṟāṉ.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
cms/adverbs-webp/98507913.webp
அனைத்து
இங்கு உலகத்தின் அனைத்து கோடிகளையும் காணலாம்.
Aṉaittu
iṅku ulakattiṉ aṉaittu kōṭikaḷaiyum kāṇalām.
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
cms/adverbs-webp/96364122.webp
முதலில்
பாதுகாப்பு முதலில் வருகின்றது.
Mutalil
pātukāppu mutalil varukiṉṟatu.
đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.
cms/adverbs-webp/96228114.webp
இப்போது
நான் இவனை இப்போது அழைக்க வேண்டுமா?
Ippōtu
nāṉ ivaṉai ippōtu aḻaikka vēṇṭumā?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
cms/adverbs-webp/176427272.webp
கீழே
அவன் மேலிருந்து கீழே விழுகின்றான்.
Kīḻē
avaṉ mēliruntu kīḻē viḻukiṉṟāṉ.
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.
cms/adverbs-webp/178600973.webp
ஒன்று
நான் ஒன்று ஆர்வத்தக்கது பார்க்கின்றேன்!
Oṉṟu
nāṉ oṉṟu ārvattakkatu pārkkiṉṟēṉ!
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
cms/adverbs-webp/81256632.webp
சுற்றியும்
ஒரு பிரச்சினை சுற்றியும் பேச வேண்டாம்.
Cuṟṟiyum
oru piracciṉai cuṟṟiyum pēca vēṇṭām.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
cms/adverbs-webp/29115148.webp
ஆனால்
வீடு சிறியது, ஆனால் ரோமாந்திகமானது.
Āṉāl
vīṭu ciṟiyatu, āṉāl rōmāntikamāṉatu.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
cms/adverbs-webp/167483031.webp
மேலே
மேலே, அதிசயமான காட்சி உள்ளது.
Mēlē
mēlē, aticayamāṉa kāṭci uḷḷatu.
trên
Ở trên có một tầm nhìn tuyệt vời.
cms/adverbs-webp/133226973.webp
விரைவில்
அவள் விரைவில் எழுந்து விட்டாள்.
Viraivil
avaḷ viraivil eḻuntu viṭṭāḷ.
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.