Từ vựng
Học trạng từ – Ả Rập

وحدي
أستمتع بالمساء وحدي.
wahdi
‘astamtie bialmasa‘ wahdi.
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.

شيئًا
أرى شيئًا مثيرًا!
shyyan
‘araa shyyan mthyran!
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!

لا
أنا لا أحب الصبار.
la
‘ana la ‘uhibu alsabari.
không
Tôi không thích xương rồng.

دائمًا
كان هناك دائمًا بحيرة هنا.
dayman
kan hunak dayman buhayratan huna.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.

تقريبًا
الخزان تقريبًا فارغ.
tqryban
alkhazaan tqryban fargh.
gần như
Bình xăng gần như hết.

مرة
كان الناس يعيشون في الكهف مرة.
maratan
kan alnaas yaeishun fi alkahf maratan.
một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.

أبدًا
هل خسرت أبدًا كل أموالك في الأسهم؟
abdan
hal khasirat abdan kula ‘amwalik fi al‘ashim?
từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?

مجددًا
هو يكتب كل شيء مجددًا.
mjddan
hu yaktub kula shay‘ mjddan.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.

أبدًا
يجب ألا يستسلم المرء أبدًا.
abdan
yajib ‘alaa yastaslim almar‘ abdan.
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.

حقًا
هل يمكنني أن أؤمن بذلك حقًا؟
hqan
hal yumkinuni ‘an ‘uwmin bidhalik hqan؟
thực sự
Tôi có thể thực sự tin vào điều đó không?

الآن
هل أتصل به الآن؟
alan
hal ‘atasil bih alana?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
