Từ vựng
Học trạng từ – Ý

tutto
Qui puoi vedere tutte le bandiere del mondo.
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.

attraverso
Lei vuole attraversare la strada con lo scooter.
qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.

mai
Non si dovrebbe mai arrendersi.
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.

su
Sta scalando la montagna su.
lên
Anh ấy đang leo lên núi.

insieme
I due amano giocare insieme.
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.

da qualche parte
Un coniglio si è nascosto da qualche parte.
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.

di notte
La luna brilla di notte.
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.

tutto il giorno
La madre deve lavorare tutto il giorno.
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.

di nuovo
Lui scrive tutto di nuovo.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.

un po‘
Voglio un po‘ di più.
một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.

a lungo
Ho dovuto aspettare a lungo nella sala d‘attesa.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
