Từ vựng
Học trạng từ – Punjab

ਕਦੋਂ
ਉਹ ਕਦੋਂ ਫੋਨ ਕਰ ਰਹੀ ਹੈ?
Kadōṁ
uha kadōṁ phōna kara rahī hai?
khi nào
Cô ấy sẽ gọi điện khi nào?

ਘਰ
ਸਿੱਪਾਹੀ ਆਪਣੇ ਪਰਿਵਾਰ ਨੂੰ ਘਰ ਜਾਣਾ ਚਾਹੁੰਦਾ ਹੈ।
Ghara
sipāhī āpaṇē parivāra nū ghara jāṇā cāhudā hai.
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.

ਸਵੇਰ
ਮੈਨੂੰ ਸਵੇਰ ਕੰਮ ‘ਤੇ ਬਹੁਤ ਤਣਾਅ ਹੁੰਦਾ ਹੈ।
Savēra
mainū savēra kama‘tē bahuta taṇā‘a hudā hai.
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.

ਕੱਲ
ਕੋਈ ਨਹੀਂ ਜਾਣਦਾ ਕਿ ਕੱਲ ਕੀ ਹੋਵੇਗਾ।
Kala
kō‘ī nahīṁ jāṇadā ki kala kī hōvēgā.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.

ਬਾਹਰ
ਬੀਮਾਰ ਬੱਚਾ ਬਾਹਰ ਨਹੀਂ ਜਾ ਸਕਦਾ।
Bāhara
bīmāra bacā bāhara nahīṁ jā sakadā.
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.

ਬਾਹਰ
ਉਹ ਜੇਲੋਂ ਬਾਹਰ ਆਉਣਾ ਚਾਹੁੰਦਾ ਹੈ।
Bāhara
uha jēlōṁ bāhara ā‘uṇā cāhudā hai.
ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.

ਫੇਰ
ਉਹ ਸਭ ਕੁਝ ਫੇਰ ਲਿਖਦਾ ਹੈ।
Phēra
uha sabha kujha phēra likhadā hai.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.

ਨਹੀਂ
ਮੈਨੂੰ ਕੈਕਟਸ ਪਸੰਦ ਨਹੀਂ ਹੈ।
Nahīṁ
mainū kaikaṭasa pasada nahīṁ hai.
không
Tôi không thích xương rồng.

ਕਿਧਰ
ਤੁਸੀਂ ਕਿਧਰ ਹੋ?
Kidhara
tusīṁ kidhara hō?
ở đâu
Bạn đang ở đâu?

ਬਾਹਰ
ਉਹ ਪਾਣੀ ਤੋਂ ਬਾਹਰ ਆ ਰਹੀ ਹੈ।
Bāhara
uha pāṇī tōṁ bāhara ā rahī hai.
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.

ਜਲਦੀ
ਉਹ ਜਲਦੀ ਘਰ ਜਾ ਸਕਦੀ ਹੈ।
Jaladī
uha jaladī ghara jā sakadī hai.
sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.

ਦੂਰ
ਉਹ ਸ਼ਿਕਾਰ ਨੂੰ ਦੂਰ ਲੈ ਜਾਂਦਾ ਹੈ।
Dūra
uha śikāra nū dūra lai jāndā hai.