Từ vựng
Học trạng từ – Punjab

ਵਿੱਚ
ਉਹ ਪਾਣੀ ਵਿੱਚ ਛਾਲ ਮਾਰਦੇ ਹਨ।
Vica
uha pāṇī vica chāla māradē hana.
vào
Họ nhảy vào nước.

ਵਿੱਚ
ਉਹ ਵਿੱਚ ਜਾ ਰਿਹਾ ਹੈ ਜਾਂ ਬਾਹਰ?
Vica
uha vica jā rihā hai jāṁ bāhara?
vào
Anh ấy đang vào hay ra?

ਆਸ-ਪਾਸ
ਇਕ ਮੁਸ਼ਕਲ ਦੇ ਆਸ-ਪਾਸ ਗੱਲ ਨਹੀਂ ਕਰਨੀ ਚਾਹੀਦੀ।
Āsa-pāsa
ika muśakala dē āsa-pāsa gala nahīṁ karanī cāhīdī.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.

ਥੱਲੇ
ਉਹ ਘਾਟੀ ‘ਚ ਉਡਕੇ ਥੱਲੇ ਜਾਂਦਾ ਹੈ।
Thalē
uha ghāṭī‘ca uḍakē thalē jāndā hai.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.

ਉੱਪਰ
ਉੱਪਰ, ਦ੍ਰਿਸ਼ ਬਹੁਤ ਖੂਬਸੂਰਤ ਹੈ।
Upara
upara, driśa bahuta khūbasūrata hai.
trên
Ở trên có một tầm nhìn tuyệt vời.

ਨੀਚੇ
ਉਹ ਪਾਣੀ ‘ਚ ਨੀਚੇ ਛਾਲੰਘਦੀ ਹੈ।
Nīcē
uha pāṇī‘ca nīcē chālaghadī hai.
xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.

ਉੱਥੇ
ਉੱਥੇ ਜਾਓ, ਫਿਰ ਮੁੜ ਪੁੱਛੋ।
Uthē
uthē jā‘ō, phira muṛa puchō.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.

ਉੱਪਰ
ਉਹ ਪਹਾੜੀ ਉੱਤੇ ਚੜ੍ਹ ਰਿਹਾ ਹੈ।
Upara
uha pahāṛī utē caṛha rihā hai.
lên
Anh ấy đang leo lên núi.

ਥੱਲੇ
ਉਹ ਉੱਪਰ ਤੋਂ ਥੱਲੇ ਗਿਰਦਾ ਹੈ।
Thalē
uha upara tōṁ thalē giradā hai.
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.

ਘਰ ਵਿੱਚ
ਘਰ ਵਿੱਚ ਸਭ ਤੋਂ ਸੁੰਦਰ ਹੈ!
Ghara vica
ghara vica sabha tōṁ sudara hai!
ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!

ਸਮਾਨ
ਇਹ ਲੋਕ ਵੱਖਰੇ ਹਨ, ਪਰ ਉਹਨਾਂ ਦਾ ਆਸ਼ਾਵਾਦੀ ਦ੍ਰਿਸ਼ਟੀਕੋਣ ਸਮਾਨ ਹੈ!
Samāna
iha lōka vakharē hana, para uhanāṁ dā āśāvādī driśaṭīkōṇa samāna hai!
giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!
