Từ vựng
Học trạng từ – Punjab
ਕਦੀ
ਤੁਸੀਂ ਕਦੀ ਸਟਾਕ ਵਿੱਚ ਆਪਣੇ ਸਾਰੇ ਪੈਸੇ ਖੋ ਦਿੱਤੇ ਹੋ?
Kadī
tusīṁ kadī saṭāka vica āpaṇē sārē paisē khō ditē hō?
từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?
ਬਾਹਰ
ਉਹ ਜੇਲੋਂ ਬਾਹਰ ਆਉਣਾ ਚਾਹੁੰਦਾ ਹੈ।
Bāhara
uha jēlōṁ bāhara ā‘uṇā cāhudā hai.
ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.
ਕਿੱਥੇ ਵੀ ਨਹੀਂ
ਇਹ ਟਰੈਕ ਕਿੱਥੇ ਵੀ ਨਹੀਂ ਜਾ ਰਹੇ।
Kithē vī nahīṁ
iha ṭaraika kithē vī nahīṁ jā rahē.
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
ਨੀਚੇ
ਉਹ ਪਾਣੀ ‘ਚ ਨੀਚੇ ਛਾਲੰਘਦੀ ਹੈ।
Nīcē
uha pāṇī‘ca nīcē chālaghadī hai.
xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.
ਬਾਹਰ
ਉਹ ਪਾਣੀ ਤੋਂ ਬਾਹਰ ਆ ਰਹੀ ਹੈ।
Bāhara
uha pāṇī tōṁ bāhara ā rahī hai.
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
ਇਸ ‘ਤੇ
ਉਹ ਛੱਜ ‘ਤੇ ਚੜ੍ਹਦਾ ਹੈ ਅਤੇ ਇਸ ‘ਤੇ ਬੈਠ ਜਾਂਦਾ ਹੈ।
Isa‘tē
uha chaja‘tē caṛhadā hai atē isa‘tē baiṭha jāndā hai.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
ਸਵੇਰੇ
ਮੈਂ ਸਵੇਰੇ ਜਲਦੀ ਉਠਣਾ ਚਾਹੁੰਦਾ ਹਾਂ।
Savērē
maiṁ savērē jaladī uṭhaṇā cāhudā hāṁ.
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
ਇੱਕੱਠੇ
ਅਸੀਂ ਇੱਕ ਛੋਟੇ ਗਰੁੱਪ ਵਿੱਚ ਇੱਕੱਠੇ ਸਿੱਖਦੇ ਹਾਂ।
Ikaṭhē
asīṁ ika chōṭē garupa vica ikaṭhē sikhadē hāṁ.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
ਹਰ ਜਗ੍ਹਾ
ਪਲਾਸਟਿਕ ਹਰ ਜਗ੍ਹਾ ਹੈ।
Hara jag‘hā
palāsaṭika hara jag‘hā hai.
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
ਬਹੁਤ ਅਧਿਕ
ਕੰਮ ਮੇਰੇ ਲਈ ਬਹੁਤ ਅਧਿਕ ਹੋ ਰਹਾ ਹੈ।
Bahuta adhika
kama mērē la‘ī bahuta adhika hō rahā hai.
quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.
ਇਕ ਵਾਰ
ਇਕ ਵਾਰ, ਲੋਕ ਗੁਫਾ ‘ਚ ਰਹਿੰਦੇ ਸੀ।
Ika vāra
ika vāra, lōka guphā‘ca rahidē sī.
một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.