Từ vựng
Học trạng từ – Punjab

ਉੱਪਰ
ਉਹ ਪਹਾੜੀ ਉੱਤੇ ਚੜ੍ਹ ਰਿਹਾ ਹੈ।
Upara
uha pahāṛī utē caṛha rihā hai.
lên
Anh ấy đang leo lên núi.

ਰਾਤ ਨੂੰ
ਚੰਦਰਮਾ ਰਾਤ ਨੂੰ ਚਮਕਦਾ ਹੈ।
Rāta nū
cadaramā rāta nū camakadā hai.
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.

ਹਰ ਜਗ੍ਹਾ
ਪਲਾਸਟਿਕ ਹਰ ਜਗ੍ਹਾ ਹੈ।
Hara jag‘hā
palāsaṭika hara jag‘hā hai.
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.

ਸਾਰੇ
ਇਥੇ ਤੁਸੀਂ ਸਾਰੇ ਜਗਤ ਦੇ ਝੰਡੇ ਦੇਖ ਸਕਦੇ ਹੋ।
Sārē
ithē tusīṁ sārē jagata dē jhaḍē dēkha sakadē hō.
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.

ਸਹੀ
ਸ਼ਬਦ ਸਹੀ ਤਰੀਕੇ ਨਾਲ ਸਪੇਲ ਨਹੀਂ ਕੀਤਾ ਗਿਆ।
Sahī
śabada sahī tarīkē nāla sapēla nahīṁ kītā gi‘ā.
đúng
Từ này không được viết đúng.

ਬੱਸ
ਉਹ ਬੱਸ ਜਾਗ ਗਈ।
Basa
uha basa jāga ga‘ī.
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.

ਕੁਝ
ਮੈਂ ਕੁਝ ਦਿਲਚਸਪ ਦੇਖ ਰਿਹਾ ਹਾਂ!
Kujha
maiṁ kujha dilacasapa dēkha rihā hāṁ!
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!

ਹੁਣ
ਮੈਂ ਉਸਨੂੰ ਹੁਣ ਕਾਲ ਕਰੂੰ?
Huṇa
maiṁ usanū huṇa kāla karū?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?

ਲਗਭਗ
ਟੈਂਕ ਲਗਭਗ ਖਾਲੀ ਹੈ।
Lagabhaga
ṭaiṅka lagabhaga khālī hai.
gần như
Bình xăng gần như hết.

ਥੋੜਾ
ਮੈਂ ਥੋੜਾ ਹੋਰ ਚਾਹੁੰਦਾ ਹਾਂ।
Thōṛā
maiṁ thōṛā hōra cāhudā hāṁ.
một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.

ਬਹੁਤ
ਬੱਚਾ ਬਹੁਤ ਭੂਖਾ ਹੈ।
Bahuta
bacā bahuta bhūkhā hai.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.

ਕਦੀ ਨਹੀਂ
ਇਕ ਨੂੰ ਕਦੀ ਨਹੀਂ ਹਾਰ ਮੰਨੀ ਚਾਹੀਦੀ।
Kadī nahīṁ
ika nū kadī nahīṁ hāra manī cāhīdī.