Từ vựng
Học trạng từ – Bengal

এখন
আমি কি তাকে এখন ফোন করব?
Ēkhana
āmi ki tākē ēkhana phōna karaba?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?

ভিতরে
ও ভিতরে যাচ্ছে না বের হচ্ছে?
Bhitarē
ō bhitarē yācchē nā bēra hacchē?
vào
Anh ấy đang vào hay ra?

একবার
একবার, মানুষ গুহায় বাস করত।
Ēkabāra
ēkabāra, mānuṣa guhāẏa bāsa karata.
một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.

ওখানে
লক্ষ্য ওখানে আছে।
Ōkhānē
lakṣya ōkhānē āchē.
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.

সর্বদা
এখানে সর্বদা একটি হ্রদ ছিল।
Sarbadā
ēkhānē sarbadā ēkaṭi hrada chila.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.

সর্বত্র
প্লাস্টিক সর্বত্র আছে।
Sarbatra
plāsṭika sarbatra āchē.
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.

অনেক
আমি সত্যিই অনেক পড়ি।
Anēka
āmi satyi‘i anēka paṛi.
nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.

সব
এখানে আপনি পৃথিবীর সব পতাকা দেখতে পারেন।
Saba
ēkhānē āpani pr̥thibīra saba patākā dēkhatē pārēna.
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.

ওয়ে
কুকুরটি ওয়ে টেবিলে বসতে পারে।
Ōẏē
kukuraṭi ōẏē ṭēbilē basatē pārē.
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.

প্রায়
ট্যাংকটি প্রায় খালি।
Prāẏa
ṭyāṅkaṭi prāẏa khāli.
gần như
Bình xăng gần như hết.

নিচে
সে জলে নিচে লাফ দেয়।
Nicē
sē jalē nicē lāpha dēẏa.
xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.
