Từ vựng

Học trạng từ – Thái

cms/adverbs-webp/22328185.webp
นิดหน่อย
ฉันอยากได้เพิ่มนิดหน่อย
nidh̄ǹxy
c̄hạn xyāk dị̂ pheìm nidh̄ǹxy
một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.
cms/adverbs-webp/170728690.webp
คนเดียว
ฉันเพลิดเพลินกับค่ำคืนคนเดียว
khn deīyw
c̄hạn phelidphelin kạb kh̀ảkhụ̄n khn deīyw
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.
cms/adverbs-webp/141168910.webp
ที่นั่น
เป้าหมายอยู่ที่นั่น
thī̀ nạ̀n
pêāh̄māy xyū̀ thī̀ nạ̀n
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
cms/adverbs-webp/3783089.webp
ไปที่ไหน
การเดินทางกำลังไปที่ไหน?
Pị thī̀h̄ịn
kār deinthāng kảlạng pị thī̀h̄ịn?
đến đâu
Chuyến đi này đến đâu?
cms/adverbs-webp/166071340.webp
ออก
เธอกำลังออกจากน้ำ
xxk
ṭhex kảlạng xxk cāk n̂ả
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
cms/adverbs-webp/124269786.webp
ที่บ้าน
ทหารต้องการกลับบ้านเพื่อครอบครัวของเขา
thī̀ b̂ān
thh̄ār t̂xngkār klạb b̂ān pheụ̄̀x khrxbkhrạw k̄hxng k̄heā
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
cms/adverbs-webp/142522540.webp
ข้าม
เธอต้องการข้ามถนนด้วยสกูตเตอร์
k̄ĥām
ṭhex t̂xngkār k̄ĥām t̄hnn d̂wy s̄kūt texr̒
qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.
cms/adverbs-webp/80929954.webp
มากขึ้น
เด็กที่อายุมากกว่าได้รับเงินเดือนมากขึ้น
māk k̄hụ̂n
dĕk thī̀ xāyu mākkẁā dị̂ rạb ngeindeụ̄xn māk k̄hụ̂n
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
cms/adverbs-webp/111290590.webp
เท่ากัน
คนเหล่านี้ต่างกัน แต่เป็นคนที่มีความสุขในการทำงานเท่ากัน!
Thèā kạn
khn h̄el̀ā nī̂ t̀āng kạn tæ̀ pĕn khn thī̀ mī khwām s̄uk̄h nı kār thảngān thèā kạn!
giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!
cms/adverbs-webp/172832880.webp
มาก
เด็กน้อยหิวมาก
māk
dĕk n̂xy h̄iw māk
rất
Đứa trẻ đó rất đói.
cms/adverbs-webp/166784412.webp
เคย
คุณเคยสูญเสียเงินทั้งหมดในหุ้นหรือไม่?
khey
khuṇ khey s̄ūỵ s̄eīy ngein thậngh̄md nı h̄ûn h̄rụ̄x mị̀?
từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?