Từ vựng
Học trạng từ – Thái

เพียง
เธอเพิ่งตื่น
pheīyng
ṭhex pheìng tụ̄̀n
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.

เท่ากัน
คนเหล่านี้ต่างกัน แต่เป็นคนที่มีความสุขในการทำงานเท่ากัน!
Thèā kạn
khn h̄el̀ā nī̂ t̀āng kạn tæ̀ pĕn khn thī̀ mī khwām s̄uk̄h nı kār thảngān thèā kạn!
giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!

เมื่อไหร่
เมื่อไหร่เธอจะโทรมา?
meụ̄̀x h̄ịr̀
meụ̄̀x h̄ịr̀ ṭhex ca thor mā?
khi nào
Cô ấy sẽ gọi điện khi nào?

แทบจะ
ถังมีน้ำมันแทบจะหมด
thæb ca
t̄hạng mī n̂ảmạn thæb ca h̄md
gần như
Bình xăng gần như hết.

บ่อยๆ
เราควรเจอกันบ่อยๆ!
b̀xy«
reā khwr cex kạn b̀xy«!
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!

ด้านบน
ด้านบนมีทิวทัศน์ที่ดี
D̂ān bn
d̂ān bn mī thiwthạṣ̄n̒ thī̀ dī
trên
Ở trên có một tầm nhìn tuyệt vời.

ไม่มีที่ไป
เส้นทางนี้นำไปสู่ไม่มีที่ไป
mị̀mī thī̀ pị
s̄ênthāng nī̂ nả pị s̄ū̀ mị̀mī thī̀ pị
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.

ลงมา
พวกเขามองลงมาที่ฉัน
lngmā
phwk k̄heā mxng lng mā thī̀ c̄hạn
xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.

ค่อนข้าง
เธอผอมแบบค่อนข้าง
Kh̀xnk̄ĥāng
ṭhex p̄hxm bæb kh̀xnk̄ĥāng
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.

แล้ว
เพื่อนสาวของเธอก็เมาแล้ว
læ̂w
pheụ̄̀xn s̄āw k̄hxng ṭhex k̆ meā læ̂w
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
