Từ vựng
Học trạng từ – Thái

เกินไป
เขาทำงานเกินไปตลอดเวลา
keinpị
k̄heā thảngān keinpị tlxd welā
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.

เร็ว ๆ นี้
เธอสามารถกลับบ้านได้เร็ว ๆ นี้
rĕw «nī̂
ṭhex s̄āmārt̄h klạb b̂ān dị̂ rĕw «nī̂
sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.

ด้านนอก
เรากำลังทานอาหารด้านนอกวันนี้
D̂ān nxk
reā kảlạng thān xāh̄ār d̂ān nxk wạn nī̂
bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.

ที่นั่น
เป้าหมายอยู่ที่นั่น
thī̀ nạ̀n
pêāh̄māy xyū̀ thī̀ nạ̀n
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.

แทบจะ
ถังมีน้ำมันแทบจะหมด
thæb ca
t̄hạng mī n̂ảmạn thæb ca h̄md
gần như
Bình xăng gần như hết.

มาก
ฉันอ่านหนังสือมากจริง ๆ
māk
c̄hạn x̀ān h̄nạngs̄ụ̄x māk cring «
nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.

ครึ่ง
แก้วมีน้ำครึ่ง
khrụ̀ng
kæ̂w mī n̂ả khrụ̀ng
một nửa
Ly còn một nửa trống.

ถูกต้อง
คำนี้สะกดไม่ถูกต้อง
T̄hūk t̂xng
khả nī̂ s̄akd mị̀ t̄hūk t̂xng
đúng
Từ này không được viết đúng.

ไปที่ไหน
การเดินทางกำลังไปที่ไหน?
Pị thī̀h̄ịn
kār deinthāng kảlạng pị thī̀h̄ịn?
đến đâu
Chuyến đi này đến đâu?

ครั้งหนึ่ง
ครั้งหนึ่ง, มีคนอยู่ในถ้ำ
khrậng h̄nụ̀ng
khrậng h̄nụ̀ng, mī khn xyū̀ nı t̄ĥả
một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.
