Từ vựng
Học trạng từ – Urdu

اب
کیا میں اُسے اب کال کروں؟
ab
kya mein use ab call karoon?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?

تھوڑا
مجھے تھوڑا اور چاہئے۔
thoṛā
mujhe thoṛā aur chāhīye.
một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.

ابھی
وہ ابھی جاگی ہے۔
abhī
woh abhī jagī hai.
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.

کب
وہ کب کال کر رہی ہے؟
kab
woh kab call kar rahī hai?
khi nào
Cô ấy sẽ gọi điện khi nào?

وہاں
مقصد وہاں ہے۔
wahān
maqsūd wahān hai.
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.

جلد
وہ جلد گھر جا سکتی ہے۔
jald
woh jald ghar ja saktī hai.
sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.

وہاں
وہاں جاؤ، پھر دوبارہ پوچھو۔
wahaan
wahaan jaao, phir dobaara poocho.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.

کل
کل بھاری بارش ہوئی۔
kal
kal bhari baarish hui.
hôm qua
Mưa to hôm qua.

پہلے
وہ اب سے پہلے موٹی تھی۔
pehlay
woh ab se pehlay moti thi.
trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.

زیادہ
وہ ہمیشہ زیادہ کام کرتا ہے۔
zyādah
vo hameshah zyādah kaam kartā hai.
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.

طویل
مجھے منتظر خانے میں طویل عرصہ گزارنا پڑا۔
tawīl
mujhe muntaẓir khāne meiṅ tawīl arsā guzārnā paṛā.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
