Từ vựng
Học trạng từ – Urdu

اکیلا
میں اکیلا شام کا لطف اُٹھا رہا ہوں۔
akela
mein akela shaam ka lutf utha raha hoon.
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.

کہاں
آپ کہاں ہیں؟
kahān
āp kahān hain?
ở đâu
Bạn đang ở đâu?

گھر میں
گھر میں سب سے خوبصورت ہے!
ghar main
ghar main sab se khoobsurat hai!
ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!

ساتھ
یہ دونوں ساتھ کھیلنا پسند کرتے ہیں۔
sāth
yeh dono sāth khelna pasand karte haiṅ.
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.

ہمیشہ
یہاں ہمیشہ ایک جھیل تھی۔
hamēsha
yahān hamēsha aik jheel thī.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.

اکثر
ہمیں زیادہ اکثر ملنا چاہئے!
aksar
humein zyaada aksar milna chahiye!
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!

کبھی نہیں
انسان کو کبھی نہیں ہار مننی چاہیے۔
kabhi nahīn
insān ko kabhi nahīn haar mannī chāhiye.
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.

کبھی بھی
آپ ہمیں کبھی بھی کال کر سکتے ہیں۔
kabhi bhī
āp humēn kabhi bhī call kar saktē hain.
bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.

کب
وہ کب کال کر رہی ہے؟
kab
woh kab call kar rahī hai?
khi nào
Cô ấy sẽ gọi điện khi nào?

جلد
یہاں جلد ہی ایک تجارتی عمارت کھولی جائے گی۔
jald
yahān jald hi aik tijāratī imārat kholī jā‘ē gī.
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.

دوبارہ
وہ سب کچھ دوبارہ لکھتا ہے۔
dobarah
vo sab kuch dobarah likhtā hai.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
