ذخیرہ الفاظ
فعل سیکھیں – ویتنامی

từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?
کبھی
کیا آپ کبھی اپنے تمام پیسے اشیاء میں کھو بیٹھے ہیں؟

gần như
Tôi gần như trúng!
تقریباً
میں نے تقریباً لگایا!

đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.
پہلا
پہلا احتیاط آتا ہے۔

rất
Đứa trẻ đó rất đói.
بہت
بچہ بہت بھوکا ہے۔

một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.
اکیلا
میں اکیلا شام کا لطف اُٹھا رہا ہوں۔

gần như
Bình xăng gần như hết.
تقریباً
ٹینک تقریباً خالی ہے۔

đúng
Từ này không được viết đúng.
درست
لفظ درست طریقے سے نہیں لکھا گیا۔

trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
اس پر
وہ چھت پر چڑھتا ہے اور اس پر بیٹھتا ہے۔

cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.
ساتھ
یہ دونوں ساتھ کھیلنا پسند کرتے ہیں۔

ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
کہیں
ایک خرگوش کہیں چھپا ہوا ہے۔

ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
باہر
وہ پانی سے باہر آ رہی ہے۔
