ذخیرہ الفاظ

فعل سیکھیں – ویتنامی

cms/adverbs-webp/96228114.webp
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
اب
کیا میں اُسے اب کال کروں؟
cms/adverbs-webp/166071340.webp
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
باہر
وہ پانی سے باہر آ رہی ہے۔
cms/adverbs-webp/141168910.webp
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
وہاں
مقصد وہاں ہے۔
cms/adverbs-webp/57457259.webp
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
باہر
بیمار بچہ باہر جانے کی اجازت نہیں ہے۔
cms/adverbs-webp/166784412.webp
từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?
کبھی
کیا آپ کبھی اپنے تمام پیسے اشیاء میں کھو بیٹھے ہیں؟
cms/adverbs-webp/155080149.webp
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
کیوں
بچے جاننا چاہتے ہیں کہ ہر چیز ایسی کیوں ہے۔
cms/adverbs-webp/141785064.webp
sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.
جلد
وہ جلد گھر جا سکتی ہے۔
cms/adverbs-webp/132451103.webp
một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.
ایک دفعہ
ایک دفعہ، لوگ غار میں رہتے تھے۔
cms/adverbs-webp/154535502.webp
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.
جلد
یہاں جلد ہی ایک تجارتی عمارت کھولی جائے گی۔
cms/adverbs-webp/96549817.webp
đi
Anh ấy mang con mồi đi.
دور
وہ شکار کو دور لے جاتا ہے۔
cms/adverbs-webp/178600973.webp
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
کچھ
میں کچھ دلچسپ دیکھ رہا ہوں!
cms/adverbs-webp/7769745.webp
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
دوبارہ
وہ سب کچھ دوبارہ لکھتا ہے۔