ذخیرہ الفاظ

فعل سیکھیں – ویتنامی

cms/adverbs-webp/80929954.webp
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
زیادہ
بڑے بچے زیادہ جیب خرچ پاتے ہیں۔
cms/adverbs-webp/40230258.webp
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
زیادہ
وہ ہمیشہ زیادہ کام کرتا ہے۔
cms/adverbs-webp/81256632.webp
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
ارد گرد
انسان کو مسئلے کی ارد گرد بات نہیں کرنی چاہئے۔
cms/adverbs-webp/7659833.webp
miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.
مفت میں
شمسی توانائی مفت میں ہے۔
cms/adverbs-webp/133226973.webp
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.
ابھی
وہ ابھی جاگی ہے۔
cms/adverbs-webp/77731267.webp
nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.
بہت
میں نے واقعی بہت پڑھا۔
cms/adverbs-webp/94122769.webp
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
نیچے
وہ وادی میں نیچے اُڑتا ہے۔
cms/adverbs-webp/29021965.webp
không
Tôi không thích xương rồng.
نہیں
مجھے کیکٹس پسند نہیں۔
cms/adverbs-webp/10272391.webp
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
پہلے ہی
وہ پہلے ہی سو رہا ہے۔
cms/adverbs-webp/174985671.webp
gần như
Bình xăng gần như hết.
تقریباً
ٹینک تقریباً خالی ہے۔
cms/adverbs-webp/178519196.webp
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
صبح میں
مجھے صبح میں جلد اُٹھنا ہے۔
cms/adverbs-webp/118228277.webp
ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.
باہر
وہ جیل سے باہر آنا چاہتا ہے۔