ذخیرہ الفاظ
فعل سیکھیں – ویتنامی

nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
زیادہ
بڑے بچے زیادہ جیب خرچ پاتے ہیں۔

quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
زیادہ
وہ ہمیشہ زیادہ کام کرتا ہے۔

quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
ارد گرد
انسان کو مسئلے کی ارد گرد بات نہیں کرنی چاہئے۔

miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.
مفت میں
شمسی توانائی مفت میں ہے۔

vừa
Cô ấy vừa thức dậy.
ابھی
وہ ابھی جاگی ہے۔

nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.
بہت
میں نے واقعی بہت پڑھا۔

xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
نیچے
وہ وادی میں نیچے اُڑتا ہے۔

không
Tôi không thích xương rồng.
نہیں
مجھے کیکٹس پسند نہیں۔

đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
پہلے ہی
وہ پہلے ہی سو رہا ہے۔

gần như
Bình xăng gần như hết.
تقریباً
ٹینک تقریباً خالی ہے۔

vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
صبح میں
مجھے صبح میں جلد اُٹھنا ہے۔
