ذخیرہ الفاظ

فعل سیکھیں – ویتنامی

cms/adverbs-webp/52601413.webp
ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!
گھر میں
گھر میں سب سے خوبصورت ہے!
cms/adverbs-webp/57758983.webp
một nửa
Ly còn một nửa trống.
آدھا
گلاس آدھا خالی ہے۔
cms/adverbs-webp/138988656.webp
bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.
کبھی بھی
آپ ہمیں کبھی بھی کال کر سکتے ہیں۔
cms/adverbs-webp/178600973.webp
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
کچھ
میں کچھ دلچسپ دیکھ رہا ہوں!
cms/adverbs-webp/141785064.webp
sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.
جلد
وہ جلد گھر جا سکتی ہے۔
cms/adverbs-webp/73459295.webp
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
بھی
کتا بھی میز پر بیٹھ سکتا ہے۔
cms/adverbs-webp/134906261.webp
đã
Ngôi nhà đã được bán.
پہلے ہی
مکان پہلے ہی بیچا گیا ہے۔
cms/adverbs-webp/118228277.webp
ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.
باہر
وہ جیل سے باہر آنا چاہتا ہے۔
cms/adverbs-webp/141168910.webp
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
وہاں
مقصد وہاں ہے۔
cms/adverbs-webp/154535502.webp
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.
جلد
یہاں جلد ہی ایک تجارتی عمارت کھولی جائے گی۔
cms/adverbs-webp/164633476.webp
lại
Họ gặp nhau lại.
دوبارہ
وہ دوبارہ ملے۔
cms/adverbs-webp/94122769.webp
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
نیچے
وہ وادی میں نیچے اُڑتا ہے۔