ذخیرہ الفاظ
فعل سیکھیں – ویتنامی

đi
Anh ấy mang con mồi đi.
دور
وہ شکار کو دور لے جاتا ہے۔

ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
کل
کوئی نہیں جانتا کہ کل کیا ہوگا۔

vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
صبح میں
مجھے صبح میں جلد اُٹھنا ہے۔

một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.
اکیلا
میں اکیلا شام کا لطف اُٹھا رہا ہوں۔

nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
زیادہ
بڑے بچے زیادہ جیب خرچ پاتے ہیں۔

xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.
نیچے
وہ اوپر سے نیچے گرتا ہے۔

ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
کہیں
ایک خرگوش کہیں چھپا ہوا ہے۔

bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
اب
کیا میں اُسے اب کال کروں؟

đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
پہلے ہی
وہ پہلے ہی سو رہا ہے۔

cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
بھی
اُس کی دوست بھی نشہ کی حالت میں ہے۔

không
Tôi không thích xương rồng.
نہیں
مجھے کیکٹس پسند نہیں۔
