ذخیرہ الفاظ
فعل سیکھیں – ویتنامی
một nửa
Ly còn một nửa trống.
آدھا
گلاس آدھا خالی ہے۔
ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.
باہر
وہ جیل سے باہر آنا چاہتا ہے۔
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.
جلد
یہاں جلد ہی ایک تجارتی عمارت کھولی جائے گی۔
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
پہلے ہی
وہ پہلے ہی سو رہا ہے۔
đúng
Từ này không được viết đúng.
درست
لفظ درست طریقے سے نہیں لکھا گیا۔
trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.
پہلے
وہ اب سے پہلے موٹی تھی۔
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
کہیں
ایک خرگوش کہیں چھپا ہوا ہے۔
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
کہیں نہیں
یہ راہیں کہیں نہیں جاتیں۔
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
کافی
وہ کافی پتلی ہے۔
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
نیچے
وہ وادی میں نیچے اُڑتا ہے۔
vào
Hai người đó đang đi vào.
اندر
یہ دونوں اندر آ رہے ہیں۔