ذخیرہ الفاظ

فعل سیکھیں – ویتنامی

cms/adverbs-webp/154535502.webp
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.
جلد
یہاں جلد ہی ایک تجارتی عمارت کھولی جائے گی۔
cms/adverbs-webp/76773039.webp
quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.
زیادہ
کام میرے لئے زیادہ ہو رہا ہے۔
cms/adverbs-webp/118228277.webp
ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.
باہر
وہ جیل سے باہر آنا چاہتا ہے۔
cms/adverbs-webp/166071340.webp
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
باہر
وہ پانی سے باہر آ رہی ہے۔
cms/adverbs-webp/71670258.webp
hôm qua
Mưa to hôm qua.
کل
کل بھاری بارش ہوئی۔
cms/adverbs-webp/77731267.webp
nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.
بہت
میں نے واقعی بہت پڑھا۔
cms/adverbs-webp/128130222.webp
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
ساتھ
ہم ایک چھوٹی گروپ میں ساتھ سیکھتے ہیں۔
cms/adverbs-webp/124269786.webp
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
گھر
فوجی اپنے خاندان کے پاس گھر جانا چاہتا ہے۔
cms/adverbs-webp/3783089.webp
đến đâu
Chuyến đi này đến đâu?
کہاں
سفر کہاں جا رہا ہے؟
cms/adverbs-webp/71109632.webp
thực sự
Tôi có thể thực sự tin vào điều đó không?
واقعی
کیا میں واقعی یقین کر سکتا ہوں؟
cms/adverbs-webp/170728690.webp
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.
اکیلا
میں اکیلا شام کا لطف اُٹھا رہا ہوں۔
cms/adverbs-webp/81256632.webp
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
ارد گرد
انسان کو مسئلے کی ارد گرد بات نہیں کرنی چاہئے۔