ذخیرہ الفاظ

فعل سیکھیں – ویتنامی

cms/adverbs-webp/111290590.webp
giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!
ویسے ہی
یہ لوگ مختلف ہیں، مگر ویسے ہی مثبت سوچ رکھتے ہیں!
cms/adverbs-webp/40230258.webp
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
زیادہ
وہ ہمیشہ زیادہ کام کرتا ہے۔
cms/adverbs-webp/67795890.webp
vào
Họ nhảy vào nước.
میں
وہ پانی میں کودتے ہیں۔
cms/adverbs-webp/46438183.webp
trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.
پہلے
وہ اب سے پہلے موٹی تھی۔
cms/adverbs-webp/23708234.webp
đúng
Từ này không được viết đúng.
درست
لفظ درست طریقے سے نہیں لکھا گیا۔
cms/adverbs-webp/154535502.webp
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.
جلد
یہاں جلد ہی ایک تجارتی عمارت کھولی جائے گی۔
cms/adverbs-webp/164633476.webp
lại
Họ gặp nhau lại.
دوبارہ
وہ دوبارہ ملے۔
cms/adverbs-webp/124269786.webp
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
گھر
فوجی اپنے خاندان کے پاس گھر جانا چاہتا ہے۔
cms/adverbs-webp/141168910.webp
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
وہاں
مقصد وہاں ہے۔
cms/adverbs-webp/78163589.webp
gần như
Tôi gần như trúng!
تقریباً
میں نے تقریباً لگایا!
cms/adverbs-webp/81256632.webp
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
ارد گرد
انسان کو مسئلے کی ارد گرد بات نہیں کرنی چاہئے۔
cms/adverbs-webp/57758983.webp
một nửa
Ly còn một nửa trống.
آدھا
گلاس آدھا خالی ہے۔