Từ vựng
Học trạng từ – Urdu

کبھی نہیں
انسان کو کبھی نہیں ہار مننی چاہیے۔
kabhi nahīn
insān ko kabhi nahīn haar mannī chāhiye.
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.

دوبارہ
وہ دوبارہ ملے۔
dobaara
woh dobaara mile.
lại
Họ gặp nhau lại.

زیادہ
بڑے بچے زیادہ جیب خرچ پاتے ہیں۔
ziyaadah
baray bachay ziyaadah jeb kharch paatay hain.
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.

کہیں
ایک خرگوش کہیں چھپا ہوا ہے۔
kahīn
aik khargosh kahīn chhupa huwa hai.
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.

اوپر
اوپر بہترین منظر نامہ ہے۔
oopar
oopar behtareen manzar nama hai.
trên
Ở trên có một tầm nhìn tuyệt vời.

نیچے
وہ اوپر سے نیچے گرتا ہے۔
neeche
woh oopar se neeche girata hai.
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.

ہمیشہ
یہاں ہمیشہ ایک جھیل تھی۔
hamēsha
yahān hamēsha aik jheel thī.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.

کل
کل بھاری بارش ہوئی۔
kal
kal bhari baarish hui.
hôm qua
Mưa to hôm qua.

درست
لفظ درست طریقے سے نہیں لکھا گیا۔
durust
lafz durust tareeqe se nahīn likhā gayā.
đúng
Từ này không được viết đúng.

ساتھ
یہ دونوں ساتھ کھیلنا پسند کرتے ہیں۔
sāth
yeh dono sāth khelna pasand karte haiṅ.
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.

نیچے
وہ پانی میں نیچے کودتی ہے۔
nīche
vo paani meṅ nīche kūdtī hai.
xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.
