Từ vựng

Học trạng từ – Urdu

cms/adverbs-webp/164633476.webp
دوبارہ
وہ دوبارہ ملے۔
dobaara
woh dobaara mile.
lại
Họ gặp nhau lại.
cms/adverbs-webp/145004279.webp
کہیں نہیں
یہ راہیں کہیں نہیں جاتیں۔
kahīn nahīn
yeh rāhēn kahīn nahīn jātīn.
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
cms/adverbs-webp/123249091.webp
ساتھ
یہ دونوں ساتھ کھیلنا پسند کرتے ہیں۔
sāth
yeh dono sāth khelna pasand karte haiṅ.
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.
cms/adverbs-webp/54073755.webp
اس پر
وہ چھت پر چڑھتا ہے اور اس پر بیٹھتا ہے۔
us par
woh chhat par charhta hai aur us par behta hai.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
cms/adverbs-webp/155080149.webp
کیوں
بچے جاننا چاہتے ہیں کہ ہر چیز ایسی کیوں ہے۔
kyun
bachē janna chahtē hain kẖ har chīz aisi kyun hai.
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
cms/adverbs-webp/71970202.webp
کافی
وہ کافی پتلی ہے۔
kaafi
woh kaafi patli hai.
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
cms/adverbs-webp/29021965.webp
نہیں
مجھے کیکٹس پسند نہیں۔
nahīn
mujhe cactus pasand nahīn.
không
Tôi không thích xương rồng.
cms/adverbs-webp/138692385.webp
کہیں
ایک خرگوش کہیں چھپا ہوا ہے۔
kahīn
aik khargosh kahīn chhupa huwa hai.
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
cms/adverbs-webp/170728690.webp
اکیلا
میں اکیلا شام کا لطف اُٹھا رہا ہوں۔
akela
mein akela shaam ka lutf utha raha hoon.
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.
cms/adverbs-webp/102260216.webp
کل
کوئی نہیں جانتا کہ کل کیا ہوگا۔
kal
koi nahi jaanta ke kal kya hoga.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
cms/adverbs-webp/96364122.webp
پہلا
پہلا احتیاط آتا ہے۔
pehla
pehla ihtiyaat aata hai.
đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.
cms/adverbs-webp/178473780.webp
کب
وہ کب کال کر رہی ہے؟
kab
woh kab call kar rahī hai?
khi nào
Cô ấy sẽ gọi điện khi nào?