Từ vựng
Học trạng từ – Đức

herunter
Sie schauen herunter zu mir.
xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.

oft
Tornados sieht man nicht oft.
thường
Lốc xoáy không thường thấy.

lange
Ich musste lange im Wartezimmer warten.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.

ziemlich
Sie ist ziemlich schlank.
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.

richtig
Das Wort ist nicht richtig geschrieben.
đúng
Từ này không được viết đúng.

hinein
Sie springen ins Wasser hinein.
vào
Họ nhảy vào nước.

nahezu
Der Tank ist nahezu leer.
gần như
Bình xăng gần như hết.

hinauf
Er klettert den Berg hinauf.
lên
Anh ấy đang leo lên núi.

sehr
Das Kind ist sehr hungrig.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.

hinüber
Sie will mit dem Roller die Straße hinüber.
qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.

jetzt
Soll ich ihn jetzt anrufen?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
