Từ vựng
Học trạng từ – Đức

einmal
Hier lebten einmal Menschen in der Höhle.
một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.

wieder
Sie haben sich wieder getroffen.
lại
Họ gặp nhau lại.

niemals
Man darf niemals aufgeben.
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.

herunter
Sie schauen herunter zu mir.
xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.

öfters
Wir sollten uns öfters sehen!
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!

nahezu
Der Tank ist nahezu leer.
gần như
Bình xăng gần như hết.

halb
Das Glas ist halb leer.
một nửa
Ly còn một nửa trống.

hinauf
Er klettert den Berg hinauf.
lên
Anh ấy đang leo lên núi.

sehr
Das Kind ist sehr hungrig.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.

gleich
Diese Menschen sind verschieden, aber gleich optimistisch!
giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!

immer
Hier war immer ein See.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
