Từ vựng
Học trạng từ – Đức

einmal
Hier lebten einmal Menschen in der Höhle.
một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.

irgendwo
Ein Hase hat sich irgendwo versteckt.
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.

nochmal
Er schreibt alles nochmal.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.

halb
Das Glas ist halb leer.
một nửa
Ly còn một nửa trống.

allein
Ich genieße den Abend ganz allein.
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.

nicht
Ich mag den Kaktus nicht.
không
Tôi không thích xương rồng.

hinunter
Er fliegt hinunter ins Tal.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.

gleich
Diese Menschen sind verschieden, aber gleich optimistisch!
giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!

aber
Das Haus ist klein aber romantisch.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.

jemals
Hast du jemals alles Geld mit Aktien verloren?
từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?

viel
Ich lese wirklich viel.
nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.
