Từ vựng
Học động từ – Đức

näherkommen
Die Schnecken kommen einander näher.
tiến lại gần
Các con ốc sên đang tiến lại gần nhau.

schiefgehen
Heute geht auch alles schief!
đi sai
Mọi thứ đang đi sai hôm nay!

zukommen
Sie sahen die Katastrophe nicht auf sich zukommen.
nhận biết
Họ không nhận biết được thảm họa sắp đến.

geraten
Wie sind wir nur in diese Situation geraten?
kết thúc
Làm sao chúng ta lại kết thúc trong tình huống này?

bedeuten
Was bedeutet dieses Wappen auf dem Boden?
có nghĩa
Huy hiệu trên sàn nhà này có nghĩa là gì?

loslaufen
Der Sportler läuft gleich los.
bắt đầu chạy
Vận động viên sắp bắt đầu chạy.

aufhängen
Im Winter hängen sie ein Vogelhäuschen auf.
treo lên
Vào mùa đông, họ treo một nhà chim lên.

hochkommen
Sie kommt die Treppe hoch.
đi lên
Cô ấy đang đi lên cầu thang.

tanzen
Sie tanzen verliebt einen Tango.
nhảy
Họ đang nhảy tango trong tình yêu.

essen
Was wollen wir heute essen?
ăn
Hôm nay chúng ta muốn ăn gì?

vertreiben
Der eine Schwan vertreibt einen anderen.
đuổi đi
Một con thiên nga đuổi một con khác đi.
