Từ vựng

Học động từ – Đức

cms/verbs-webp/9435922.webp
näherkommen
Die Schnecken kommen einander näher.
tiến lại gần
Các con ốc sên đang tiến lại gần nhau.
cms/verbs-webp/122632517.webp
schiefgehen
Heute geht auch alles schief!
đi sai
Mọi thứ đang đi sai hôm nay!
cms/verbs-webp/82258247.webp
zukommen
Sie sahen die Katastrophe nicht auf sich zukommen.
nhận biết
Họ không nhận biết được thảm họa sắp đến.
cms/verbs-webp/49585460.webp
geraten
Wie sind wir nur in diese Situation geraten?
kết thúc
Làm sao chúng ta lại kết thúc trong tình huống này?
cms/verbs-webp/93792533.webp
bedeuten
Was bedeutet dieses Wappen auf dem Boden?
có nghĩa
Huy hiệu trên sàn nhà này có nghĩa là gì?
cms/verbs-webp/55119061.webp
loslaufen
Der Sportler läuft gleich los.
bắt đầu chạy
Vận động viên sắp bắt đầu chạy.
cms/verbs-webp/51120774.webp
aufhängen
Im Winter hängen sie ein Vogelhäuschen auf.
treo lên
Vào mùa đông, họ treo một nhà chim lên.
cms/verbs-webp/35700564.webp
hochkommen
Sie kommt die Treppe hoch.
đi lên
Cô ấy đang đi lên cầu thang.
cms/verbs-webp/97188237.webp
tanzen
Sie tanzen verliebt einen Tango.
nhảy
Họ đang nhảy tango trong tình yêu.
cms/verbs-webp/119747108.webp
essen
Was wollen wir heute essen?
ăn
Hôm nay chúng ta muốn ăn gì?
cms/verbs-webp/109657074.webp
vertreiben
Der eine Schwan vertreibt einen anderen.
đuổi đi
Một con thiên nga đuổi một con khác đi.
cms/verbs-webp/115153768.webp
erkennen
Ich erkenne durch meine neue Brille alles genau.
nhìn rõ
Tôi có thể nhìn thấy mọi thứ rõ ràng qua chiếc kính mới của mình.