Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)
设定
正在设定日期。
Shè dìng
zhèngzài shè dìng rìqí.
đặt
Ngày đã được đặt.
准备
他们准备了美味的餐点。
Zhǔnbèi
tāmen zhǔnbèile měiwèi de cān diǎn.
chuẩn bị
Họ chuẩn bị một bữa ăn ngon.
给
父亲想给儿子一些额外的钱。
Gěi
fùqīn xiǎng gěi érzi yīxiē éwài de qián.
đưa
Bố muốn đưa con trai mình một ít tiền thêm.
叫醒
闹钟在上午10点叫醒她。
Jiào xǐng
nàozhōng zài shàngwǔ 10 diǎn jiào xǐng tā.
đánh thức
Đồng hồ báo thức đánh thức cô ấy lúc 10 giờ sáng.
燃烧
他点燃了一根火柴。
Ránshāo
tā diǎnránle yī gēn huǒchái.
đốt cháy
Anh ấy đã đốt một cây diêm.
启动
他们将启动他们的离婚程序。
Qǐdòng
tāmen jiāng qǐdòng tāmen de líhūn chéngxù.
khởi xướng
Họ sẽ khởi xướng việc ly hôn của họ.
烧毁
大火会烧掉很多森林。
Shāohuǐ
dàhuǒ huì shāo diào hěnduō sēnlín.
cháy
Lửa sẽ thiêu cháy nhiều khu rừng.
退出
请在下一个出口处退出。
Tuìchū
qǐng zàixià yīgè chūkǒu chù tuìchū.
rời đi
Vui lòng rời đi ở lối ra tiếp theo.
搬出
邻居正在搬出。
Bānchū
línjū zhèngzài bānchū.
chuyển ra
Hàng xóm đang chuyển ra.
支持
我们支持我们孩子的创造力。
Zhīchí
wǒmen zhīchí wǒmen háizi de chuàngzào lì.
ủng hộ
Chúng tôi ủng hộ sự sáng tạo của con chúng tôi.
超过
鲸鱼在体重上超过所有动物。
Chāoguò
jīngyú zài tǐzhòng shàng chāoguò suǒyǒu dòngwù.
vượt trội
Cá voi vượt trội tất cả các loài động vật về trọng lượng.