Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

设定
正在设定日期。
Shè dìng
zhèngzài shè dìng rìqí.
đặt
Ngày đã được đặt.

生
她很快就要生了。
Shēng
tā hěn kuài jiù yào shēngle.
sinh con
Cô ấy sẽ sớm sinh con.

挖掉
挖掘机正在挖掉土壤。
Wā diào
wājué jī zhèngzài wā diào tǔrǎng.
loại bỏ
Máy đào đang loại bỏ lớp đất.

交易
人们在交易二手家具。
Jiāoyì
rénmen zài jiāoyì èrshǒu jiājù.
buôn bán
Mọi người buôn bán đồ nội thất đã qua sử dụng.

分享
我们需要学会分享我们的财富。
Fēnxiǎng
wǒmen xūyào xuéhuì fēnxiǎng wǒmen de cáifù.
chia sẻ
Chúng ta cần học cách chia sẻ sự giàu có của mình.

进入
船正在进入港口。
Jìnrù
chuán zhèngzài jìnrù gǎngkǒu.
vào
Tàu đang vào cảng.

炫耀
他喜欢炫耀他的钱。
Xuànyào
tā xǐhuān xuànyào tā de qián.
khoe
Anh ấy thích khoe tiền của mình.

认为
你认为谁更强?
Rènwéi
nǐ rènwéi shéi gèng qiáng?
nghĩ
Bạn nghĩ ai mạnh hơn?

悬挂
冬天,他们悬挂了一个鸟屋。
Xuánguà
dōngtiān, tāmen xuánguàle yīgè niǎo wū.
treo lên
Vào mùa đông, họ treo một nhà chim lên.

出租
他正在出租他的房子。
Chūzū
tā zhèngzài chūzū tā de fángzi.
cho thuê
Anh ấy đang cho thuê ngôi nhà của mình.

逃跑
有些孩子从家里逃跑。
Táopǎo
yǒuxiē háizi cóng jiālǐ táopǎo.
chạy trốn
Một số trẻ em chạy trốn khỏi nhà.
