Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

出去
孩子们终于想出去了。
Chūqù
háizimen zhōngyú xiǎng chūqùle.
ra ngoài
Các em bé cuối cùng cũng muốn ra ngoài.

想出去
孩子想出去。
Xiǎng chūqù
háizi xiǎng chūqù.
muốn ra ngoài
Đứa trẻ muốn ra ngoài.

周游
我已经周游了很多世界。
Zhōuyóu
wǒ yǐjīng zhōuyóule hěnduō shìjiè.
du lịch vòng quanh
Tôi đã du lịch nhiều vòng quanh thế giới.

告诉
她告诉她一个秘密。
Gàosù
tā gàosù tā yīgè mìmì.
nói
Cô ấy nói một bí mật cho cô ấy.

解决
这次没有解决。
Jiějué
zhè cì méiyǒu jiějué.
thực hiện
Lần này nó không thực hiện được.

跑
运动员跑。
Pǎo
yùndòngyuán pǎo.
chạy
Vận động viên chạy.

必须
他必须在这里下车。
Bìxū
tā bìxū zài zhèlǐ xià chē.
phải
Anh ấy phải xuống ở đây.

扔
他愤怒地将电脑扔到地上。
Rēng
tā fènnù de jiāng diànnǎo rēng dào dìshàng.
ném
Anh ấy ném máy tính của mình lên sàn với sự tức giận.

跑向
女孩跑向她的母亲。
Pǎo xiàng
nǚhái pǎo xiàng tā de mǔqīn.
chạy về phía
Cô gái chạy về phía mẹ của mình.

踢
在武术中,你必须踢得好。
Tī
zài wǔshù zhōng, nǐ bìxū tī dé hǎo.
đá
Trong võ thuật, bạn phải biết đá tốt.

听
他在听她说话。
Tīng
tā zài tīng tā shuōhuà.
nghe
Anh ấy đang nghe cô ấy.
