Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

回应
她总是第一个回应。
Huíyīng
tā zǒng shì dì yīgè huíyīng.
trả lời
Cô ấy luôn trả lời trước tiên.

骑
他们骑得尽可能快。
Qí
tāmen qí dé jǐn kěnéng kuài.
cưỡi
Họ cưỡi nhanh nhất có thể.

照顾
我们的儿子非常照顾他的新车。
Zhàogù
wǒmen de érzi fēicháng zhàogù tā de xīnchē.
chăm sóc
Con trai chúng tôi chăm sóc xe mới của mình rất kỹ.

盖住
她盖住了她的头发。
Gài zhù
tā gài zhùle tā de tóufǎ.
che
Cô ấy che tóc mình.

报告
她向她的朋友报告了这个丑闻。
Bàogào
tā xiàng tā de péngyǒu bàogàole zhège chǒuwén.
báo cáo
Cô ấy báo cáo vụ bê bối cho bạn của mình.

睡懒觉
他们想在某个晚上睡个懒觉。
Shuìlǎnjiào
tāmen xiǎng zài mǒu gè wǎnshàng shuì gè lǎn jiào.
ngủ nướng
Họ muốn cuối cùng được ngủ nướng một đêm.

节制
我不能花太多钱;我需要节制。
Jiézhì
wǒ bùnéng huā tài duō qián; wǒ xūyào jiézhì.
kiềm chế
Tôi không thể tiêu quá nhiều tiền; tôi phải kiềm chế.

冲出
她穿着新鞋冲了出去。
Chōng chū
tā chuānzhuó xīn xié chōngle chūqù.
chạy ra
Cô ấy chạy ra với đôi giày mới.

找回
我找不到回去的路。
Zhǎo huí
wǒ zhǎo bù dào huíqù de lù.
tìm đường về
Tôi không thể tìm đường về.

进来
进来吧!
Jìnlái
jìnlái ba!
vào
Mời vào!

提起
我要提起这个论点多少次?
Tíqǐ
wǒ yào tíqǐ zhège lùndiǎn duōshǎo cì?
đề cập
Tôi phải đề cập đến vấn đề này bao nhiêu lần nữa?
