Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)
烧毁
大火会烧掉很多森林。
Shāohuǐ
dàhuǒ huì shāo diào hěnduō sēnlín.
cháy
Lửa sẽ thiêu cháy nhiều khu rừng.
收集
我们必须收集所有的苹果。
Shōují
wǒmen bìxū shōují suǒyǒu de píngguǒ.
nhặt
Chúng tôi phải nhặt tất cả các quả táo.
听
她听了,听到了一个声音。
Tīng
tā tīngle, tīng dàole yīgè shēngyīn.
nghe
Cô ấy nghe và nghe thấy một âm thanh.
报到
每个人都向船长报到。
Bàodào
měi gèrén dōu xiàng chuánzhǎng bàodào.
báo cáo
Mọi người trên tàu báo cáo cho thuyền trưởng.
存储
我的孩子们已经存了他们自己的钱。
Cúnchú
wǒ de háizimen yǐjīng cúnle tāmen zìjǐ de qián.
tiết kiệm
Con cái tôi đã tiết kiệm tiền của họ.
进来
进来吧!
Jìnlái
jìnlái ba!
vào
Mời vào!
开回
两人购物后开车回家。
Kāi huí
liǎng rén gòuwù hòu kāichē huí jiā.
lái về nhà
Sau khi mua sắm, họ lái xe về nhà.
习惯
孩子们需要习惯刷牙。
Xíguàn
háizimen xūyào xíguàn shuāyá.
làm quen
Trẻ em cần làm quen với việc đánh răng.
更喜欢
许多孩子更喜欢糖果而不是健康的东西。
Gèng xǐhuān
xǔduō hái zǐ gēng xǐhuān tángguǒ ér bùshì jiànkāng de dōngxī.
ưa thích
Nhiều trẻ em ưa thích kẹo hơn là thực phẩm lành mạnh.
出来
她从车里出来。
Chūlái
tā cóng chē lǐ chūlái.
ra
Cô ấy ra khỏi xe.
对...负责
医生对治疗负责。
Duì... Fùzé
yīshēng duì zhìliáo fùzé.
chịu trách nhiệm
Bác sĩ chịu trách nhiệm cho liệu pháp.