Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

住
他们住在合租公寓里。
Zhù
tāmen zhù zài hézū gōngyù lǐ.
sống
Họ sống trong một căn hộ chung.

哭
孩子在浴缸里哭。
Kū
háizi zài yùgāng lǐ kū.
khóc
Đứa trẻ đang khóc trong bồn tắm.

跳出思维框架
为了成功,有时你需要跳出思维框架。
Tiàochū sīwéi kuàngjià
wèile chénggōng, yǒushí nǐ xūyào tiàochū sīwéi kuàngjià.
suy nghĩ sáng tạo
Để thành công, đôi khi bạn phải suy nghĩ sáng tạo.

快点
现在快点!
Kuài diǎn
xiànzài kuài diǎn!
đến
Hãy đến ngay!

杀
我要杀掉这只苍蝇!
Shā
wǒ yào shā diào zhè zhǐ cāngyíng!
giết
Tôi sẽ giết con ruồi!

盖住
孩子盖住了自己。
Gài zhù
háizi gài zhùle zìjǐ.
che
Đứa trẻ tự che mình.

简化
你必须为孩子们简化复杂的事物。
Jiǎnhuà
nǐ bìxū wèi háizimen jiǎnhuà fùzá de shìwù.
đơn giản hóa
Bạn cần đơn giản hóa những thứ phức tạp cho trẻ em.

增加
公司增加了其收入。
Zēngjiā
gōngsī zēngjiāle qí shōurù.
tăng
Công ty đã tăng doanh thu của mình.

预见
他们没有预见到这场灾难。
Yùjiàn
tāmen méiyǒu yùjiàn dào zhè chǎng zāinàn.
nhận biết
Họ không nhận biết được thảm họa sắp đến.

教
他教地理。
Jiào
tā jiào dìlǐ.
dạy
Anh ấy dạy địa lý.

发现
我儿子总是什么都能发现。
Fāxiàn
wǒ érzi zǒng shì shénme dōu néng fāxiàn.
phát hiện ra
Con trai tôi luôn phát hiện ra mọi thứ.
