Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

避免
他需要避免吃坚果。
Bìmiǎn
tā xūyào bìmiǎn chī jiānguǒ.
tránh
Anh ấy cần tránh các loại hạt.

盖住
她盖住了她的脸。
Gài zhù
tā gài zhùle tā de liǎn.
che
Cô ấy che mặt mình.

讨论
他们在讨论他们的计划。
Tǎolùn
tāmen zài tǎolùn tāmen de jìhuà.
thảo luận
Họ thảo luận về kế hoạch của họ.

遇见
有时他们在楼梯里相遇。
Yùjiàn
yǒushí tāmen zài lóutī lǐ xiāngyù.
gặp
Đôi khi họ gặp nhau ở cầu thang.

排除
该团队排除了他。
Páichú
gāi tuánduì páichúle tā.
loại trừ
Nhóm đã loại trừ anh ấy.

转
你可以左转。
Zhuǎn
nǐ kěyǐ zuǒ zhuǎn.
quẹo
Bạn có thể quẹo trái.

迷路
在树林里很容易迷路。
Mílù
zài shùlín lǐ hěn róngyì mílù.
lạc đường
Rất dễ lạc đường trong rừng.

学习
我的大学有很多女性在学习。
Xuéxí
wǒ de dàxué yǒu hěnduō nǚxìng zài xuéxí.
học
Có nhiều phụ nữ đang học ở trường đại học của tôi.

旅行
他喜欢旅行,已经看过许多国家。
Lǚxíng
tā xǐhuān lǚxíng, yǐjīng kànguò xǔduō guójiā.
du lịch
Anh ấy thích du lịch và đã thăm nhiều quốc gia.

允许
父亲不允许他使用自己的电脑。
Yǔnxǔ
fùqīn bù yǔnxǔ tā shǐyòng zìjǐ de diànnǎo.
cho phép
Bố không cho phép anh ấy sử dụng máy tính của mình.

注意
人们必须注意路标。
Zhùyì
rénmen bìxū zhùyì lùbiāo.
chú ý
Phải chú ý đến các biển báo đường bộ.
