Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

印象深刻
那真的给我们留下了深刻的印象!
Yìnxiàng shēnkè
nà zhēn de gěi wǒmen liú xiàle shēnkè de yìnxiàng!
ấn tượng
Điều đó thực sự đã tạo ấn tượng cho chúng tôi!

听
孩子们喜欢听她的故事。
Tīng
háizimen xǐhuān tīng tā de gùshì.
nghe
Các em thích nghe câu chuyện của cô ấy.

可供使用
孩子们只有零花钱可用。
Kě gōng shǐyòng
háizimen zhǐyǒu línghuā qián kěyòng.
có sẵn
Trẻ em chỉ có số tiền tiêu vặt ở trong tay.

从事
她从事一种不寻常的职业。
Cóngshì
tā cóngshì yī zhǒng bù xúncháng de zhíyè.
thực hiện
Cô ấy thực hiện một nghề nghiệp khác thường.

打败
他在网球中打败了对手。
Dǎbài
tā zài wǎngqiú zhōng dǎbàile duìshǒu.
đánh
Anh ấy đã đánh bại đối thủ của mình trong trận tennis.

展示
我的护照里可以展示一个签证。
Zhǎnshì
wǒ de hùzhào lǐ kěyǐ zhǎnshì yīgè qiānzhèng.
chỉ
Tôi có thể chỉ một visa trong hộ chiếu của mình.

开回
两人购物后开车回家。
Kāi huí
liǎng rén gòuwù hòu kāichē huí jiā.
lái về nhà
Sau khi mua sắm, họ lái xe về nhà.

售清
这些商品正在被售清。
Shòu qīng
zhèxiē shāngpǐn zhèngzài bèi shòu qīng.
bán hết
Hàng hóa đang được bán hết.

搬进
楼上有新邻居搬进来了。
Bān jìn
lóu shàng yǒu xīn línjū bān jìnláile.
chuyển đến
Hàng xóm mới đang chuyển đến tầng trên.

带入
不应该把靴子带入房子。
Dài rù
bù yìng gāi bǎ xuēzi dài rù fángzi.
mang vào
Người ta không nên mang giày bốt vào nhà.

拿出
我从钱包里拿出账单。
Ná chū
wǒ cóng qiánbāo lǐ ná chū zhàngdān.
lấy ra
Tôi lấy tiền ra khỏi ví.
