Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

跟随
我慢跑时,我的狗跟着我。
Gēnsuí
wǒ mànpǎo shí, wǒ de gǒu gēnzhe wǒ.
theo
Con chó của tôi theo tôi khi tôi chạy bộ.

玩得开心
我们在游乐场玩得很开心!
Wán dé kāixīn
wǒmen zài yóulè chǎng wán dé hěn kāixīn!
vui chơi
Chúng tôi đã vui chơi nhiều ở khu vui chơi!

厌恶
她对蜘蛛感到厌恶。
Yànwù
tā duì zhīzhū gǎndào yànwù.
ghê tởm
Cô ấy cảm thấy ghê tởm với những con nhện.

退出
请在下一个出口处退出。
Tuìchū
qǐng zàixià yīgè chūkǒu chù tuìchū.
rời đi
Vui lòng rời đi ở lối ra tiếp theo.

关掉
她关掉了闹钟。
Guān diào
tā guān diàole nàozhōng.
tắt
Cô ấy tắt đồng hồ báo thức.

浪费
能源不应该被浪费。
Làngfèi
néngyuán bù yìng gāi bèi làngfèi.
lãng phí
Năng lượng không nên bị lãng phí.

去
这里曾经的湖泊去了哪里?
Qù
zhèlǐ céngjīng de húbó qùle nǎlǐ?
đi
Hồ nước ở đây đã đi đâu?

过去
中世纪已经过去了。
Guòqù
zhōngshìjì yǐjīngguòqùle.
trôi qua
Thời kỳ Trung cổ đã trôi qua.

预见
他们没有预见到这场灾难。
Yùjiàn
tāmen méiyǒu yùjiàn dào zhè chǎng zāinàn.
nhận biết
Họ không nhận biết được thảm họa sắp đến.

拥抱
母亲拥抱着宝宝的小脚。
Yǒngbào
mǔqīn yǒngbàozhe bǎobǎo de xiǎojiǎo.
ôm
Người mẹ ôm bàn chân nhỏ của em bé.

惊讶
她得知消息时感到惊讶。
Jīngyà
tā dé zhī xiāo xí shí gǎndào jīngyà.
ngạc nhiên
Cô ấy đã ngạc nhiên khi nhận được tin tức.
