Từ vựng

Học động từ – Trung (Giản thể)

cms/verbs-webp/35071619.webp
经过
两人彼此经过。
Jīngguò
liǎng rén bǐcǐ jīng guò.
đi qua
Hai người đi qua nhau.
cms/verbs-webp/119493396.webp
建立
他们一起建立了很多。
Jiànlì
tāmen yīqǐ jiànlìle hěnduō.
xây dựng
Họ đã xây dựng nhiều điều cùng nhau.
cms/verbs-webp/86064675.webp
汽车停了下来,必须被推动。
Tuī
qìchē tíngle xiàlái, bìxū bèi tuīdòng.
đẩy
Xe đã dừng lại và phải được đẩy.
cms/verbs-webp/111792187.webp
选择
很难选择合适的。
Xuǎnzé
hěn nán xuǎnzé héshì de.
chọn
Thật khó để chọn đúng người.
cms/verbs-webp/43956783.webp
逃跑
我们的猫逃跑了。
Táopǎo
wǒmen de māo táopǎole.
chạy trốn
Con mèo của chúng tôi đã chạy trốn.
cms/verbs-webp/5161747.webp
挖掉
挖掘机正在挖掉土壤。
Wā diào
wājué jī zhèngzài wā diào tǔrǎng.
loại bỏ
Máy đào đang loại bỏ lớp đất.
cms/verbs-webp/78773523.webp
增加
人口大幅增加。
Zēngjiā
rénkǒu dàfú zēngjiā.
tăng
Dân số đã tăng đáng kể.
cms/verbs-webp/85860114.webp
前进
你在这一点上不能再前进了。
Qiánjìn
nǐ zài zhè yīdiǎn shàng bùnéng zài qiánjìnle.
đi xa hơn
Bạn không thể đi xa hơn vào thời điểm này.
cms/verbs-webp/118026524.webp
接收
我可以接收到非常快的互联网。
Jiēshōu
wǒ kěyǐ jiēshōu dào fēicháng kuài de hùliánwǎng.
nhận
Tôi có thể nhận internet rất nhanh.
cms/verbs-webp/55269029.webp
错过
他错过了钉子,伤到了自己。
Cuòguò
tā cuòguòle dīngzi, shāng dàole zìjǐ.
trượt sót
Anh ấy trượt sót đinh và bị thương.
cms/verbs-webp/123179881.webp
练习
他每天都用滑板练习。
Liànxí
tā měitiān dū yòng huábǎn liànxí.
tập luyện
Anh ấy tập luyện mỗi ngày với ván trượt của mình.
cms/verbs-webp/129674045.webp
我们买了很多礼物。
Mǎi
wǒmen mǎile hěnduō lǐwù.
mua
Chúng tôi đã mua nhiều món quà.