Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

睡懒觉
他们想在某个晚上睡个懒觉。
Shuìlǎnjiào
tāmen xiǎng zài mǒu gè wǎnshàng shuì gè lǎn jiào.
ngủ nướng
Họ muốn cuối cùng được ngủ nướng một đêm.

关闭
你必须紧紧关上水龙头!
Guānbì
nǐ bìxū jǐn jǐn guānshàng shuǐlóngtóu!
đóng
Bạn phải đóng vòi nước chặt!

说再见
女人说再见。
Shuō zàijiàn
nǚrén shuō zàijiàn.
chào tạm biệt
Người phụ nữ chào tạm biệt.

踢
小心,马会踢人!
Tī
xiǎoxīn, mǎ huì tī rén!
đá
Cẩn thận, con ngựa có thể đá!

检查
牙医检查患者的牙齿状况。
Jiǎnchá
yáyī jiǎnchá huànzhě de yáchǐ zhuàngkuàng.
kiểm tra
Nha sĩ kiểm tra hàm răng của bệnh nhân.

输入
请现在输入代码。
Shūrù
qǐng xiàn zài shūrù dàimǎ.
nhập
Xin hãy nhập mã ngay bây giờ.

垂下
屋顶上垂下冰柱。
Chuíxià
wūdǐng shàng chuíxià bīng zhù.
treo xuống
Những viên đá treo xuống từ mái nhà.

追赶
牛仔追赶马群。
Zhuīgǎn
niúzǎi zhuīgǎn mǎ qún.
truy đuổi
Người cao bồi truy đuổi những con ngựa.

站立
登山者站在山峰上。
Zhànlì
dēngshān zhě zhàn zài shānfēng shàng.
đứng
Người leo núi đang đứng trên đỉnh.

退出
请在下一个出口处退出。
Tuìchū
qǐng zàixià yīgè chūkǒu chù tuìchū.
rời đi
Vui lòng rời đi ở lối ra tiếp theo.

为...工作
他为了他的好成绩而努力工作。
Wèi... Gōngzuò
tā wèile tā de hǎo chéngjī ér nǔlì gōngzuò.
làm việc vì
Anh ấy đã làm việc chăm chỉ để có điểm số tốt.
