Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

经过
两人彼此经过。
Jīngguò
liǎng rén bǐcǐ jīng guò.
đi qua
Hai người đi qua nhau.

建立
他们一起建立了很多。
Jiànlì
tāmen yīqǐ jiànlìle hěnduō.
xây dựng
Họ đã xây dựng nhiều điều cùng nhau.

推
汽车停了下来,必须被推动。
Tuī
qìchē tíngle xiàlái, bìxū bèi tuīdòng.
đẩy
Xe đã dừng lại và phải được đẩy.

选择
很难选择合适的。
Xuǎnzé
hěn nán xuǎnzé héshì de.
chọn
Thật khó để chọn đúng người.

逃跑
我们的猫逃跑了。
Táopǎo
wǒmen de māo táopǎole.
chạy trốn
Con mèo của chúng tôi đã chạy trốn.

挖掉
挖掘机正在挖掉土壤。
Wā diào
wājué jī zhèngzài wā diào tǔrǎng.
loại bỏ
Máy đào đang loại bỏ lớp đất.

增加
人口大幅增加。
Zēngjiā
rénkǒu dàfú zēngjiā.
tăng
Dân số đã tăng đáng kể.

前进
你在这一点上不能再前进了。
Qiánjìn
nǐ zài zhè yīdiǎn shàng bùnéng zài qiánjìnle.
đi xa hơn
Bạn không thể đi xa hơn vào thời điểm này.

接收
我可以接收到非常快的互联网。
Jiēshōu
wǒ kěyǐ jiēshōu dào fēicháng kuài de hùliánwǎng.
nhận
Tôi có thể nhận internet rất nhanh.

错过
他错过了钉子,伤到了自己。
Cuòguò
tā cuòguòle dīngzi, shāng dàole zìjǐ.
trượt sót
Anh ấy trượt sót đinh và bị thương.

练习
他每天都用滑板练习。
Liànxí
tā měitiān dū yòng huábǎn liànxí.
tập luyện
Anh ấy tập luyện mỗi ngày với ván trượt của mình.
