Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

旅行
我们喜欢穿越欧洲旅行。
Lǚxíng
wǒmen xǐhuān chuānyuè ōuzhōu lǚxíng.
du lịch
Chúng tôi thích du lịch qua châu Âu.

投
他把球投进篮子。
Tóu
tā bǎ qiú tóu jìn lánzi.
ném
Anh ấy ném bóng vào giỏ.

起飞
飞机刚刚起飞了。
Qǐfēi
fēijī gānggāng qǐfēile.
cất cánh
Máy bay vừa cất cánh.

激动
这个风景让他很激动。
Jīdòng
zhège fēngjǐng ràng tā hěn jīdòng.
kích thích
Phong cảnh đã kích thích anh ấy.

拒绝
孩子拒绝吃它的食物。
Jùjué
háizi jùjué chī tā de shíwù.
từ chối
Đứa trẻ từ chối thức ăn của nó.

搬进
楼上有新邻居搬进来了。
Bān jìn
lóu shàng yǒu xīn línjū bān jìnláile.
chuyển đến
Hàng xóm mới đang chuyển đến tầng trên.

接收
我可以接收到非常快的互联网。
Jiēshōu
wǒ kěyǐ jiēshōu dào fēicháng kuài de hùliánwǎng.
nhận
Tôi có thể nhận internet rất nhanh.

听
他喜欢听他怀孕的妻子的肚子。
Tīng
tā xǐhuān tīng tā huáiyùn de qīzi de dùzi.
nghe
Anh ấy thích nghe bụng vợ mình khi cô ấy mang thai.

说坏话
同学们在背后说她的坏话。
Shuōhuàihuà
tóngxuémen zài bèihòu shuō tā de huàihuà.
nói xấu
Bạn cùng lớp nói xấu cô ấy.

投票
选民们今天正在为他们的未来投票。
Tóupiào
xuǎnmínmen jīntiān zhèngzài wèi tāmen de wèilái tóupiào.
bỏ phiếu
Các cử tri đang bỏ phiếu cho tương lai của họ hôm nay.

进入
他进入酒店房间。
Jìnrù
tā jìnrù jiǔdiàn fángjiān.
vào
Anh ấy vào phòng khách sạn.
