Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

意味着
这个地上的纹章是什么意思?
Yìwèizhe
zhège dì shàng de wén zhāng shì shénme yìsi?
có nghĩa
Huy hiệu trên sàn nhà này có nghĩa là gì?

害怕
孩子在黑暗中害怕。
Hàipà
háizi zài hēi‘àn zhōng hàipà.
sợ
Đứa trẻ sợ trong bóng tối.

成为
他们已经成为一个很好的团队。
Chéngwéi
tāmen yǐjīng chéngwéi yīgè hěn hǎo de tuánduì.
trở thành
Họ đã trở thành một đội ngũ tốt.

卡住
我卡住了,找不到出路。
Kǎ zhù
wǒ kǎ zhùle, zhǎo bù dào chūlù.
mắc kẹt
Tôi đang mắc kẹt và không tìm thấy lối ra.

必须
他必须在这里下车。
Bìxū
tā bìxū zài zhèlǐ xià chē.
phải
Anh ấy phải xuống ở đây.

留出
我想每个月都留出一些钱以备后用。
Liú chū
wǒ xiǎng měi gè yuè dōuliú chū yīxiē qián yǐ bèi hòu yòng.
dành dụm
Tôi muốn dành dụm một ít tiền mỗi tháng cho sau này.

关掉
她关掉了闹钟。
Guān diào
tā guān diàole nàozhōng.
tắt
Cô ấy tắt đồng hồ báo thức.

绕行
你得绕过这棵树。
Rào xíng
nǐ dé ràoguò zhè kē shù.
đi vòng quanh
Bạn phải đi vòng quanh cây này.

指引
这个设备指引我们前进的方向。
Zhǐyǐn
zhège shèbèi zhǐyǐn wǒmen qiánjìn de fāngxiàng.
hướng dẫn
Thiết bị này hướng dẫn chúng ta đường đi.

发生
这里发生了一起事故。
Fāshēng
zhèlǐ fāshēngle yīqǐ shìgù.
xảy ra
Đã xảy ra một tai nạn ở đây.

撞
火车撞上了汽车。
Zhuàng
huǒchē zhuàng shàngle qìchē.
đụng
Tàu đã đụng vào xe.
