Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

做
你应该一个小时前就这样做了!
Zuò
nǐ yīnggāi yīgè xiǎoshí qián jiù zhèyàng zuòle!
làm
Bạn nên đã làm điều đó một giờ trước!

被打败
较弱的狗在战斗中被打败。
Bèi dǎbài
jiào ruò de gǒu zài zhàndòu zhōng bèi dǎbài.
bị đánh bại
Con chó yếu đuối bị đánh bại trong trận chiến.

挤出
她挤出柠檬汁。
Jǐ chū
tā jǐ chū níngméng zhī.
vắt ra
Cô ấy vắt chanh ra.

适合
这条路不适合骑自行车。
Shìhé
zhè tiáo lù bùshìhé qí zìxíngchē.
phù hợp
Con đường không phù hợp cho người đi xe đạp.

洗
妈妈正在给孩子洗澡。
Xǐ
māmā zhèngzài gěi háizi xǐzǎo.
rửa
Người mẹ rửa con mình.

投给
他们互相投球。
Tóu gěi
tāmen hùxiāng tóuqiú.
ném
Họ ném bóng cho nhau.

回答
学生回答了问题。
Huídá
xuéshēng huídále wèntí.
trả lời
Học sinh trả lời câu hỏi.

讨论
他们在讨论他们的计划。
Tǎolùn
tāmen zài tǎolùn tāmen de jìhuà.
thảo luận
Họ thảo luận về kế hoạch của họ.

选择
她选择了一个新发型。
Xuǎnzé
tā xuǎnzéle yīgè xīn fǎxíng.
quyết định
Cô ấy đã quyết định một kiểu tóc mới.

放手
你不能放开握住的东西!
Fàngshǒu
nǐ bùnéng fàng kāi wò zhù de dōngxī!
buông
Bạn không được buông tay ra!

觉得困难
他们都觉得告别很困难。
Juédé kùnnán
tāmen dōu juédé gàobié hěn kùnnán.
thấy khó
Cả hai đều thấy khó để nói lời tạm biệt.
