Từ vựng

Học động từ – Trung (Giản thể)

cms/verbs-webp/100298227.webp
拥抱
他拥抱他年迈的父亲。
Yǒngbào
tā yǒngbào tā niánmài de fùqīn.
ôm
Anh ấy ôm ông bố già của mình.
cms/verbs-webp/112408678.webp
邀请
我们邀请你参加我们的新年晚会。
Yāoqǐng
wǒmen yāoqǐng nǐ cānjiā wǒmen de xīnnián wǎnhuì.
mời
Chúng tôi mời bạn đến bữa tiệc Giao thừa của chúng tôi.
cms/verbs-webp/115373990.webp
出现
水中突然出现了一条巨大的鱼。
Chūxiàn
shuǐzhōng túrán chūxiànle yītiáo jùdà de yú.
xuất hiện
Một con cá lớn đột nhiên xuất hiện trong nước.
cms/verbs-webp/86996301.webp
支持
两个朋友总是想互相支持。
Zhīchí
liǎng gè péngyǒu zǒng shì xiǎng hùxiāng zhīchí.
bảo vệ
Hai người bạn luôn muốn bảo vệ nhau.
cms/verbs-webp/124545057.webp
孩子们喜欢听她的故事。
Tīng
háizimen xǐhuān tīng tā de gùshì.
nghe
Các em thích nghe câu chuyện của cô ấy.
cms/verbs-webp/123519156.webp
度过
她把所有的空闲时间都度过在户外。
Dùguò
tā bǎ suǒyǒu de kòngxián shíjiān dōudùguò zài hùwài.
tiêu
Cô ấy tiêu hết thời gian rảnh rỗi của mình ngoài trời.
cms/verbs-webp/80356596.webp
说再见
女人说再见。
Shuō zàijiàn
nǚrén shuō zàijiàn.
chào tạm biệt
Người phụ nữ chào tạm biệt.
cms/verbs-webp/98082968.webp
他在听她说话。
Tīng
tā zài tīng tā shuōhuà.
nghe
Anh ấy đang nghe cô ấy.
cms/verbs-webp/93150363.webp
醒来
他刚刚醒来。
Xǐng lái
tā gānggāng xǐng lái.
thức dậy
Anh ấy vừa mới thức dậy.
cms/verbs-webp/85191995.webp
和好
结束你们的争斗,和好如初吧!
Hé hǎo
jiéshù nǐmen de zhēngdòu, hé hǎo rúchū ba!
hòa thuận
Kết thúc cuộc chiến và cuối cùng hãy hòa thuận!
cms/verbs-webp/106608640.webp
使用
即使是小孩子也使用平板电脑。
Shǐyòng
jíshǐ shì xiǎo háizi yě shǐyòng píngbǎn diànnǎo.
sử dụng
Ngay cả trẻ nhỏ cũng sử dụng máy tính bảng.
cms/verbs-webp/63457415.webp
简化
你必须为孩子们简化复杂的事物。
Jiǎnhuà
nǐ bìxū wèi háizimen jiǎnhuà fùzá de shìwù.
đơn giản hóa
Bạn cần đơn giản hóa những thứ phức tạp cho trẻ em.