Từ vựng

Học động từ – Trung (Giản thể)

cms/verbs-webp/111750432.webp
两者都挂在树枝上。
Guà
liǎng zhě dōu guà zài shùzhī shàng.
treo
Cả hai đều treo trên một nhánh cây.
cms/verbs-webp/38620770.webp
引入
地面不应该被引入石油。
Yǐnrù
dìmiàn bù yìng gāi bèi yǐnrù shíyóu.
đưa vào
Không nên đưa dầu vào lòng đất.
cms/verbs-webp/115172580.webp
证明
他想证明一个数学公式。
Zhèngmíng
tā xiǎng zhèngmíng yīgè shùxué gōngshì.
chứng minh
Anh ấy muốn chứng minh một công thức toán học.
cms/verbs-webp/85677113.webp
使用
她每天都使用化妆品。
Shǐyòng
tā měitiān dū shǐyòng huàzhuāngpǐn.
sử dụng
Cô ấy sử dụng sản phẩm mỹ phẩm hàng ngày.
cms/verbs-webp/23468401.webp
订婚
他们秘密地订了婚!
Dìnghūn
tāmen mìmì de dìngle hūn!
đính hôn
Họ đã đính hôn một cách bí mật!
cms/verbs-webp/113979110.webp
陪伴
我女友喜欢在购物时陪伴我。
Péibàn
wǒ nǚyǒu xǐhuān zài gòuwù shí péibàn wǒ.
đi cùng
Bạn gái của tôi thích đi cùng tôi khi mua sắm.
cms/verbs-webp/53284806.webp
跳出思维框架
为了成功,有时你需要跳出思维框架。
Tiàochū sīwéi kuàngjià
wèile chénggōng, yǒushí nǐ xūyào tiàochū sīwéi kuàngjià.
suy nghĩ sáng tạo
Để thành công, đôi khi bạn phải suy nghĩ sáng tạo.
cms/verbs-webp/121820740.webp
开始
徒步者在早晨很早就开始了。
Kāishǐ
túbù zhě zài zǎochén hěn zǎo jiù kāishǐle.
bắt đầu
Những người leo núi bắt đầu từ sáng sớm.
cms/verbs-webp/110775013.webp
记下
她想记下她的商业想法。
Jì xià
tā xiǎng jì xià tā de shāngyè xiǎngfǎ.
ghi chép
Cô ấy muốn ghi chép ý tưởng kinh doanh của mình.
cms/verbs-webp/112755134.webp
打电话
她只能在午餐时间打电话。
Dǎ diànhuà
tā zhǐ néng zài wǔcān shíjiān dǎ diànhuà.
gọi điện
Cô ấy chỉ có thể gọi điện trong giờ nghỉ trưa.
cms/verbs-webp/46602585.webp
运输
我们在汽车顶部运输自行车。
Yùnshū
wǒmen zài qìchē dǐngbù yùnshū zìxíngchē.
vận chuyển
Chúng tôi vận chuyển các xe đạp trên nóc ô tô.
cms/verbs-webp/57574620.webp
送报
我们的女儿在假期期间送报纸。
Sòng bào
wǒmen de nǚ‘ér zài jiàqī qíjiān sòng bàozhǐ.
phân phát
Con gái chúng tôi phân phát báo trong kỳ nghỉ.