Từ vựng
Học động từ – Marathi

मुद्रित करणे
पुस्तके आणि वृत्तपत्रे मुद्रित होत आहेत.
Mudrita karaṇē
pustakē āṇi vr̥ttapatrē mudrita hōta āhēta.
in
Sách và báo đang được in.

भागणे
सर्वजण आगीपासून भागले.
Bhāgaṇē
sarvajaṇa āgīpāsūna bhāgalē.
chạy trốn
Mọi người chạy trốn khỏi đám cháy.

नाश्ता करणे
आम्हाला बेडवरच नाश्ता करण्याची आवडते.
Nāśtā karaṇē
āmhālā bēḍavaraca nāśtā karaṇyācī āvaḍatē.
ăn sáng
Chúng tôi thích ăn sáng trên giường.

चालणे
त्याला वनात चालण्याची आवड आहे.
Cālaṇē
tyālā vanāta cālaṇyācī āvaḍa āhē.
đi bộ
Anh ấy thích đi bộ trong rừng.

वाट पाहणे
आम्हाला अजून एक महिना वाट पाहावी लागेल.
Vāṭa pāhaṇē
āmhālā ajūna ēka mahinā vāṭa pāhāvī lāgēla.
chờ
Chúng ta vẫn phải chờ một tháng nữa.

मारणे
त्याने त्याच्या प्रतिस्पर्धीला टेनिसमध्ये हरवला.
Māraṇē
tyānē tyācyā pratispardhīlā ṭēnisamadhyē haravalā.
đánh
Anh ấy đã đánh bại đối thủ của mình trong trận tennis.

दाखवणे
तो त्याच्या मुलाला जगाची बाजू दाखवतो.
Dākhavaṇē
tō tyācyā mulālā jagācī bājū dākhavatō.
chỉ
Anh ấy chỉ cho con trai mình thế giới.

प्राप्त करणे
त्याला जुन्या वयात चांगली पेन्शन प्राप्त होते.
Prāpta karaṇē
tyālā jun‘yā vayāta cāṅgalī pēnśana prāpta hōtē.
nhận
Anh ấy nhận một khoản lương hưu tốt khi về già.

प्रवेश करणे
मी माझ्या कॅलेंडरमध्ये अॅपॉयंटमेंट प्रवेशित केलेली आहे.
Pravēśa karaṇē
mī mājhyā kĕlēṇḍaramadhyē a̔ĕpŏyaṇṭamēṇṭa pravēśita kēlēlī āhē.
nhập
Tôi đã nhập cuộc hẹn vào lịch của mình.

शब्द नसणे
आश्चर्यामुळे तिच्या तोंडाला शब्द येत नाही.
Śabda nasaṇē
āścaryāmuḷē ticyā tōṇḍālā śabda yēta nāhī.
làm câm lời
Bất ngờ đã làm cô ấy câm lời.

समोर असणे
तिथे किल्ला आहे - तो एकदम समोर आहे!
Samōra asaṇē
tithē killā āhē - tō ēkadama samōra āhē!
đối diện
Có lâu đài - nó nằm đúng đối diện!
