Từ vựng
Học động từ – Marathi

फेकून टाकणे
दरवज्यातील कोणतीही गोष्ट फेकू नका!
Phēkūna ṭākaṇē
daravajyātīla kōṇatīhī gōṣṭa phēkū nakā!
vứt
Đừng vứt bất cứ thứ gì ra khỏi ngăn kéo!

सही करणे
तो करारावर सही केला.
Sahī karaṇē
tō karārāvara sahī kēlā.
ký
Anh ấy đã ký hợp đồng.

सूचित करणे
डॉक्टर त्याच्या रुग्णाला सूचित करतो.
Sūcita karaṇē
ḍŏkṭara tyācyā rugṇālā sūcita karatō.
vẽ
Anh ấy đang vẽ tường màu trắng.

स्पर्श करणे
त्याने तिला स्पृश केला.
Sparśa karaṇē
tyānē tilā spr̥śa kēlā.
chạm
Anh ấy chạm vào cô ấy một cách dịu dàng.

उडी मारून पार करणे
खेळाडूला अडथळ्यावरून उडी मारून पार करावी लागते.
Uḍī mārūna pāra karaṇē
khēḷāḍūlā aḍathaḷyāvarūna uḍī mārūna pāra karāvī lāgatē.
nhảy qua
Vận động viên phải nhảy qua rào cản.

समाप्त करणे
आमची मुलगी अभियांत्रिकी समाप्त केली आहे.
Samāpta karaṇē
āmacī mulagī abhiyāntrikī samāpta kēlī āhē.
hoàn thành
Con gái chúng tôi vừa hoàn thành đại học.

मागे पाहणे
ती माझ्याकडून मागे पाहून हसली.
Māgē pāhaṇē
tī mājhyākaḍūna māgē pāhūna hasalī.
nhìn lại
Cô ấy nhìn lại tôi và mỉm cười.

चाचणी करणे
वाहन कार्यशाळेत चाचणी केली जात आहे.
Cācaṇī karaṇē
vāhana kāryaśāḷēta cācaṇī kēlī jāta āhē.
kiểm tra
Chiếc xe đang được kiểm tra trong xưởng.

आणू
घरात बूट आणायला हवं नाही.
Āṇū
gharāta būṭa āṇāyalā havaṁ nāhī.
mang vào
Người ta không nên mang giày bốt vào nhà.

घेणे
ती दररोज औषधे घेते.
Ghēṇē
tī dararōja auṣadhē ghētē.
uống
Cô ấy uống thuốc mỗi ngày.

देणे
बाबा त्याच्या मुलाला अधिक पैसे द्यायच्या इच्छितात.
Dēṇē
bābā tyācyā mulālā adhika paisē dyāyacyā icchitāta.
đưa
Bố muốn đưa con trai mình một ít tiền thêm.
