Từ vựng
Học động từ – Marathi

ऐकणे
मुले तिच्या गोष्टी ऐकायला आवडतात.
Aikaṇē
mulē ticyā gōṣṭī aikāyalā āvaḍatāta.
nghe
Các em thích nghe câu chuyện của cô ấy.

प्रशिक्षण घेणे
व्यावसायिक खेळाडूंना प्रतिदिवशी प्रशिक्षण घ्यायचा असतो.
Praśikṣaṇa ghēṇē
vyāvasāyika khēḷāḍūnnā pratidivaśī praśikṣaṇa ghyāyacā asatō.
tập luyện
Vận động viên chuyên nghiệp phải tập luyện mỗi ngày.

क्षमस्वी होणे
माझ्याकडून त्याच्या कर्ज रद्द!
Kṣamasvī hōṇē
mājhyākaḍūna tyācyā karja radda!
tha thứ
Tôi tha thứ cho anh ấy những khoản nợ.

ऐकणे
ती ऐकते आणि आवाज ऐकते.
Aikaṇē
tī aikatē āṇi āvāja aikatē.
nghe
Cô ấy nghe và nghe thấy một âm thanh.

पुरेसा येणे
माझ्यासाठी जेवणात सलाद पुरेसा येतो.
Purēsā yēṇē
mājhyāsāṭhī jēvaṇāta salāda purēsā yētō.
đủ
Một phần xà lách là đủ cho tôi ăn trưa.

मागे पाहणे
ती माझ्याकडून मागे पाहून हसली.
Māgē pāhaṇē
tī mājhyākaḍūna māgē pāhūna hasalī.
nhìn lại
Cô ấy nhìn lại tôi và mỉm cười.

प्रभावित करणे
ते आम्हाला खरोखर प्रभावित केले!
Prabhāvita karaṇē
tē āmhālā kharōkhara prabhāvita kēlē!
ấn tượng
Điều đó thực sự đã tạo ấn tượng cho chúng tôi!

अंदाज लावणे
तुम्हाला अंदाज लावयाचं आहे की मी कोण आहे!
Andāja lāvaṇē
tumhālā andāja lāvayācaṁ āhē kī mī kōṇa āhē!
đoán
Bạn phải đoán xem tôi là ai!

आच्छादित करणे
ती भाकरीवर चिज आच्छादित केली आहे.
Ācchādita karaṇē
tī bhākarīvara cija ācchādita kēlī āhē.
che phủ
Cô ấy đã che phủ bánh mì bằng phô mai.

वजन कमी होणे
त्याने खूप वजन कमी केला आहे.
Vajana kamī hōṇē
tyānē khūpa vajana kamī kēlā āhē.
giảm cân
Anh ấy đã giảm rất nhiều cân.

जोपारी जाणे
ते थकले होते आणि जोपारी गेले.
Jōpārī jāṇē
tē thakalē hōtē āṇi jōpārī gēlē.
nằm xuống
Họ mệt mỏi và nằm xuống.
