Từ vựng
Học động từ – Marathi
आणू
पिझा डेलिव्हरीचा माणूस पिझा आणतो.
Āṇū
pijhā ḍēlivharīcā māṇūsa pijhā āṇatō.
giao
Người giao pizza mang pizza đến.
शोधणे
पोलिस अपराधीची शोध घेत आहे.
Śōdhaṇē
pōlisa aparādhīcī śōdha ghēta āhē.
tìm kiếm
Cảnh sát đang tìm kiếm thủ phạm.
ठेवणे
अपातकाळी सजग राहण्याची सलगरीत ठेवा.
Ṭhēvaṇē
apātakāḷī sajaga rāhaṇyācī salagarīta ṭhēvā.
giữ
Luôn giữ bình tĩnh trong tình huống khẩn cấp.
प्रस्थान करणे
आमचे सुट्टीचे अतिथी काल प्रस्थान केले.
Prasthāna karaṇē
āmacē suṭṭīcē atithī kāla prasthāna kēlē.
rời đi
Khách nghỉ lễ của chúng tôi đã rời đi ngày hôm qua.
आलोचना करणे
मालक मुलाजी आलोचना करतो.
Ālōcanā karaṇē
mālaka mulājī ālōcanā karatō.
chỉ trích
Sếp chỉ trích nhân viên.
उभारू
मुले एक उंच टॉवर उभारत आहेत.
Ubhārū
mulē ēka un̄ca ṭŏvara ubhārata āhēta.
xây dựng
Các em nhỏ đang xây dựng một tòa tháp cao.
अनुकरण करणे
मुलाने विमानाचा अनुकरण केला.
Anukaraṇa karaṇē
mulānē vimānācā anukaraṇa kēlā.
bắt chước
Đứa trẻ bắt chước một chiếc máy bay.
ऐकणे
मुले तिच्या गोष्टी ऐकायला आवडतात.
Aikaṇē
mulē ticyā gōṣṭī aikāyalā āvaḍatāta.
nghe
Các em thích nghe câu chuyện của cô ấy.
पोहोचू
अनेक लोक कॅम्पर व्हॅनमुळे सुट्टीसाठी पोहोचतात.
Pōhōcū
anēka lōka kĕmpara vhĕnamuḷē suṭṭīsāṭhī pōhōcatāta.
đến
Nhiều người đến bằng xe du lịch vào kỳ nghỉ.
ऐकणे
ती ऐकते आणि आवाज ऐकते.
Aikaṇē
tī aikatē āṇi āvāja aikatē.
nghe
Cô ấy nghe và nghe thấy một âm thanh.
सोडवणे
तो समस्या सोडवयला वैयर्थ प्रयत्न करतो.
Sōḍavaṇē
tō samasyā sōḍavayalā vaiyartha prayatna karatō.
giải quyết
Anh ấy cố gắng giải quyết một vấn đề nhưng không thành công.