Từ vựng
Học động từ – Anh (US)

cause
Sugar causes many diseases.
gây ra
Đường gây ra nhiều bệnh.

give birth
She will give birth soon.
sinh con
Cô ấy sẽ sớm sinh con.

forget
She’s forgotten his name now.
quên
Cô ấy đã quên tên anh ấy.

know
The kids are very curious and already know a lot.
biết
Các em nhỏ rất tò mò và đã biết rất nhiều.

beat
He beat his opponent in tennis.
đánh
Anh ấy đã đánh bại đối thủ của mình trong trận tennis.

love
She loves her cat very much.
yêu
Cô ấy rất yêu mèo của mình.

arrive
Many people arrive by camper van on vacation.
đến
Nhiều người đến bằng xe du lịch vào kỳ nghỉ.

excite
The landscape excited him.
kích thích
Phong cảnh đã kích thích anh ấy.

go
Where did the lake that was here go?
đi
Hồ nước ở đây đã đi đâu?

get upset
She gets upset because he always snores.
bực bội
Cô ấy bực bội vì anh ấy luôn ngáy.

hope
Many hope for a better future in Europe.
hy vọng
Nhiều người hy vọng có một tương lai tốt hơn ở châu Âu.
