Từ vựng
Học động từ – Anh (UK)

miss
I will miss you so much!
nhớ
Tôi sẽ nhớ bạn rất nhiều!

run out
She runs out with the new shoes.
chạy ra
Cô ấy chạy ra với đôi giày mới.

follow
The chicks always follow their mother.
theo
Những con gà con luôn theo mẹ chúng.

decipher
He deciphers the small print with a magnifying glass.
giải mã
Anh ấy giải mã chữ nhỏ với kính lúp.

give
He gives her his key.
đưa
Anh ấy đưa cô ấy chìa khóa của mình.

exist
Dinosaurs no longer exist today.
tồn tại
Khủng long hiện nay không còn tồn tại.

imagine
She imagines something new every day.
tưởng tượng
Cô ấy hằng ngày đều tưởng tượng ra điều gì đó mới.

take
She takes medication every day.
uống
Cô ấy uống thuốc mỗi ngày.

jump onto
The cow has jumped onto another.
nhảy lên
Con bò đã nhảy lên một con khác.

call up
The teacher calls up the student.
gọi lên
Giáo viên gọi học sinh lên.

get a sick note
He has to get a sick note from the doctor.
lấy giấy bệnh
Anh ấy phải lấy giấy bệnh từ bác sĩ.
