Từ vựng
Học động từ – Anh (UK)

get out
She gets out of the car.
ra
Cô ấy ra khỏi xe.

contain
Fish, cheese, and milk contain a lot of protein.
chứa
Cá, phô mai, và sữa chứa nhiều protein.

depart
The ship departs from the harbor.
rời khỏi
Con tàu rời khỏi cảng.

lift up
The mother lifts up her baby.
nâng lên
Người mẹ nâng đứa bé lên.

hug
He hugs his old father.
ôm
Anh ấy ôm ông bố già của mình.

stop
You must stop at the red light.
dừng lại
Bạn phải dừng lại ở đèn đỏ.

chat
Students should not chat during class.
trò chuyện
Học sinh không nên trò chuyện trong lớp học.

increase
The population has increased significantly.
tăng
Dân số đã tăng đáng kể.

use
Even small children use tablets.
sử dụng
Ngay cả trẻ nhỏ cũng sử dụng máy tính bảng.

drive away
One swan drives away another.
đuổi đi
Một con thiên nga đuổi một con khác đi.

let through
Should refugees be let through at the borders?
cho qua
Có nên cho người tị nạn qua biên giới không?
