Từ vựng
Học động từ – Thái

แบ่งปัน
เราต้องเรียนรู้ที่จะแบ่งปันความมั่งคั่งของเรา
bæ̀ngpạn
reā t̂xng reīyn rū̂ thī̀ ca bæ̀ngpạn khwām mạ̀ngkhạ̀ng k̄hxng reā
chia sẻ
Chúng ta cần học cách chia sẻ sự giàu có của mình.

ลืม
เธอไม่ต้องการลืมอดีต.
Lụ̄m
ṭhex mị̀ t̂xngkār lụ̄m xdīt.
quên
Cô ấy không muốn quên quá khứ.

รมควัน
เนื้อถูกรมควันเพื่อเก็บรักษา
rm khwạn
neụ̄̂x t̄hūk rm khwạn pheụ̄̀x kĕb rạks̄ʹā
hút thuốc
Thịt được hút thuốc để bảo quản.

วิ่งหลัง
แม่วิ่งหลังลูกชายของเธอ
wìng h̄lạng
mæ̀ wìng h̄lạng lūkchāy k̄hxng ṭhex
chạy theo
Người mẹ chạy theo con trai của mình.

มาถึง
เครื่องบินมาถึงตรงเวลา
mā t̄hụng
kherụ̄̀xngbin mā t̄hụng trng welā
đến
Máy bay đã đến đúng giờ.

ศึกษา
มีหญิงเยอะๆ ที่ศึกษาอยู่ที่มหาวิทยาลัยของฉัน
ṣ̄ụks̄ʹā
mī h̄ỵing yexa«thī̀ ṣ̄ụks̄ʹā xyū̀ thī̀ mh̄āwithyālạy k̄hxng c̄hạn
học
Có nhiều phụ nữ đang học ở trường đại học của tôi.

ป้องกัน
หมวกน่าจะป้องกันอุบัติเหตุ
p̂xngkạn
h̄mwk ǹā ca p̂xngkạn xubạtih̄etu
bảo vệ
Mũ bảo hiểm được cho là bảo vệ khỏi tai nạn.

เดิน
กลุ่มนั้นเดินข้ามสะพาน
dein
klùm nận dein k̄ĥām s̄aphān
đi bộ
Nhóm đã đi bộ qua một cây cầu.

สะกด
เด็กๆ กำลังเรียนรู้การสะกด
s̄akd
dĕk«kảlạng reīyn rū̂ kār s̄akd
đánh vần
Các em đang học đánh vần.

พบ
บางครั้งพวกเขาพบกันที่บันได.
Phb
bāng khrậng phwk k̄heā phb kạn thī̀ bạndị.
gặp
Đôi khi họ gặp nhau ở cầu thang.

เลี้ยง
คาวบอยเลี้ยงวัวด้วยม้า
leī̂yng
khāwbxy leī̂yng wạw d̂wy m̂ā
chạy
Những người chăn bò đang chạy bò bằng ngựa.
