Từ vựng

Học động từ – Thái

cms/verbs-webp/64053926.webp
เอาชนะ
นักกีฬาเอาชนะน้ำตก
Xeāchna
nạkkīḷā xeāchna n̂ảtk
vượt qua
Các vận động viên vượt qua thác nước.
cms/verbs-webp/124274060.webp
ออกไป
เธอทิ้งเศษพิซซ่าให้ฉัน
Xxk pị
ṭhex thîng ṣ̄es̄ʹ phiss̀ā h̄ı̂ c̄hạn
để lại
Cô ấy để lại cho tôi một lát pizza.
cms/verbs-webp/112444566.webp
พูดกับ
ควรมีคนพูดกับเขา; เขาเหงามาก
phūd kạb
khwr mī khn phūd kạb k̄heā; k̄heā h̄engā māk
nói chuyện
Ai đó nên nói chuyện với anh ấy; anh ấy cô đơn quá.
cms/verbs-webp/67232565.webp
ตกลง
เพื่อนบ้านไม่สามารถตกลงกับสี
tklng
pheụ̄̀xnb̂ān mị̀ s̄āmārt̄h tklng kạb s̄ī
đồng ý
Những người hàng xóm không thể đồng ý với màu sắc.
cms/verbs-webp/122290319.webp
ตั้งไว้
ฉันต้องการตั้งเงินไว้สำหรับภายหลัง
tậng wị̂
c̄hạn t̂xngkār tậng ngein wị̂ s̄ảh̄rạb p̣hāyh̄lạng
dành dụm
Tôi muốn dành dụm một ít tiền mỗi tháng cho sau này.
cms/verbs-webp/96748996.webp
ดำเนินต่อไป
กลุ่มของแคราฟันดำเนินการต่อไป
dảnein t̀x pị
klùm k̄hxng khæ rā fạn dảnein kār t̀x pị
tiếp tục
Đoàn lữ hành tiếp tục cuộc hành trình của mình.
cms/verbs-webp/123492574.webp
ฝึกซ้อม
นักกีฬามืออาชีพต้องฝึกซ้อมทุกวัน
f̄ụk ŝxm
nạkkīḷā mụ̄x xāchīph t̂xng f̄ụk ŝxm thuk wạn
tập luyện
Vận động viên chuyên nghiệp phải tập luyện mỗi ngày.
cms/verbs-webp/113811077.webp
นำมา
เขานำดอกไม้มาให้เธอเสมอ
nảmā
k̄heā nả dxkmị̂ mā h̄ı̂ ṭhex s̄emx
mang theo
Anh ấy luôn mang hoa đến cho cô ấy.
cms/verbs-webp/100634207.webp
อธิบาย
เธออธิบายให้เขาเข้าใจว่าอุปกรณ์ทำงานอย่างไร
xṭhibāy
ṭhex xṭhibāy h̄ı̂ k̄heā k̄hêācı ẁā xupkrṇ̒ thảngān xỳāngrị
giải thích
Cô ấy giải thích cho anh ấy cách thiết bị hoạt động.
cms/verbs-webp/121112097.webp
ทาสี
ฉันได้ทาภาพสวยๆให้คุณ!
thās̄ī
c̄hạn dị̂ thā p̣hāph s̄wy«h̄ı̂ khuṇ!
vẽ
Tôi đã vẽ một bức tranh đẹp cho bạn!
cms/verbs-webp/122153910.webp
แบ่ง
พวกเขาแบ่งงานบ้านระหว่างกัน.
Bæ̀ng
phwk k̄heā bæ̀ng ngān b̂ān rah̄ẁāng kạn.
chia sẻ
Họ chia sẻ công việc nhà cho nhau.
cms/verbs-webp/118574987.webp
ค้นพบ
ฉันค้นพบเห็ดที่สวยงาม!
Kĥn phb
c̄hạn kĥn phb h̄ĕd thī̀ s̄wyngām!
tìm thấy
Tôi đã tìm thấy một cây nấm đẹp!