Từ vựng
Học động từ – Thái

เอาชนะ
นักกีฬาเอาชนะน้ำตก
Xeāchna
nạkkīḷā xeāchna n̂ảtk
vượt qua
Các vận động viên vượt qua thác nước.

ออกไป
เธอทิ้งเศษพิซซ่าให้ฉัน
Xxk pị
ṭhex thîng ṣ̄es̄ʹ phiss̀ā h̄ı̂ c̄hạn
để lại
Cô ấy để lại cho tôi một lát pizza.

พูดกับ
ควรมีคนพูดกับเขา; เขาเหงามาก
phūd kạb
khwr mī khn phūd kạb k̄heā; k̄heā h̄engā māk
nói chuyện
Ai đó nên nói chuyện với anh ấy; anh ấy cô đơn quá.

ตกลง
เพื่อนบ้านไม่สามารถตกลงกับสี
tklng
pheụ̄̀xnb̂ān mị̀ s̄āmārt̄h tklng kạb s̄ī
đồng ý
Những người hàng xóm không thể đồng ý với màu sắc.

ตั้งไว้
ฉันต้องการตั้งเงินไว้สำหรับภายหลัง
tậng wị̂
c̄hạn t̂xngkār tậng ngein wị̂ s̄ảh̄rạb p̣hāyh̄lạng
dành dụm
Tôi muốn dành dụm một ít tiền mỗi tháng cho sau này.

ดำเนินต่อไป
กลุ่มของแคราฟันดำเนินการต่อไป
dảnein t̀x pị
klùm k̄hxng khæ rā fạn dảnein kār t̀x pị
tiếp tục
Đoàn lữ hành tiếp tục cuộc hành trình của mình.

ฝึกซ้อม
นักกีฬามืออาชีพต้องฝึกซ้อมทุกวัน
f̄ụk ŝxm
nạkkīḷā mụ̄x xāchīph t̂xng f̄ụk ŝxm thuk wạn
tập luyện
Vận động viên chuyên nghiệp phải tập luyện mỗi ngày.

นำมา
เขานำดอกไม้มาให้เธอเสมอ
nảmā
k̄heā nả dxkmị̂ mā h̄ı̂ ṭhex s̄emx
mang theo
Anh ấy luôn mang hoa đến cho cô ấy.

อธิบาย
เธออธิบายให้เขาเข้าใจว่าอุปกรณ์ทำงานอย่างไร
xṭhibāy
ṭhex xṭhibāy h̄ı̂ k̄heā k̄hêācı ẁā xupkrṇ̒ thảngān xỳāngrị
giải thích
Cô ấy giải thích cho anh ấy cách thiết bị hoạt động.

ทาสี
ฉันได้ทาภาพสวยๆให้คุณ!
thās̄ī
c̄hạn dị̂ thā p̣hāph s̄wy«h̄ı̂ khuṇ!
vẽ
Tôi đã vẽ một bức tranh đẹp cho bạn!

แบ่ง
พวกเขาแบ่งงานบ้านระหว่างกัน.
Bæ̀ng
phwk k̄heā bæ̀ng ngān b̂ān rah̄ẁāng kạn.
chia sẻ
Họ chia sẻ công việc nhà cho nhau.
