Từ vựng
Học động từ – Thái

ตอบ
เธอเสมอที่จะตอบก่อน
txb
ṭhex s̄emx thī̀ ca txb k̀xn
trả lời
Cô ấy luôn trả lời trước tiên.

พาไปด้วย
เราพาต้นคริสต์มาสตรีไปด้วย
phā pị d̂wy
reā phā t̂n khris̄t̒mās̄ trī pị d̂wy
mang theo
Chúng tôi đã mang theo một cây thông Giáng sinh.

หวัง
หลายคนหวังในอนาคตที่ดีกว่าในยุโรป.
H̄wạng
h̄lāy khn h̄wạng nı xnākht thī̀ dī kẁā nı yurop.
hy vọng
Nhiều người hy vọng có một tương lai tốt hơn ở châu Âu.

ยกโทษ
เธอไม่สามารถยกโทษเขาสำหรับสิ่งนั้น!
Yk thos̄ʹ
ṭhex mị̀ s̄āmārt̄h yk thos̄ʹ k̄heā s̄ảh̄rạb s̄ìng nận!
tha thứ
Cô ấy không bao giờ tha thứ cho anh ấy về điều đó!

ต่อสู้
ฝ่ายดับเพลิงต่อสู้กับไฟจากท้องฟ้า.
T̀xs̄ū̂
f̄̀āy dạb pheling t̀xs̄ū̂ kạb fị cāk tĥxngf̂ā.
chiến đấu
Đội cứu hỏa chiến đấu với đám cháy từ trên không.

รับ
ฉันสามารถรับงานที่น่าสนใจให้คุณ
rạb
c̄hạn s̄āmārt̄h rạb ngān thī̀ ǹā s̄ncı h̄ı̂ khuṇ
có
Tôi có thể tìm cho bạn một công việc thú vị.

ครอบครอง
ตั๊กแตนครอบครองทุกที่
khrxbkhrxng
tạ́ktæn khrxbkhrxng thuk thī̀
chiếm lấy
Bầy châu chấu đã chiếm lấy.

กลัว
เรากลัวว่าคนนั้นได้รับบาดเจ็บอย่างรุนแรง
klạw
reā klạw ẁā khn nận dị̂ rạb bādcĕb xỳāng runræng
sợ hãi
Chúng tôi sợ rằng người đó bị thương nặng.

มีให้ใช้
เด็ก ๆ มีแค่เงินผ่านเท่านั้นให้ใช้
mī h̄ı̂ chı̂
dĕk «mī khæ̀ ngein p̄h̀ān thèānận h̄ı̂ chı̂
có sẵn
Trẻ em chỉ có số tiền tiêu vặt ở trong tay.

สังเกต
เธอสังเกตเห็นคนอยู่ข้างนอก
s̄ạngket
ṭhex s̄ạngket h̄ĕn khn xyū̀ k̄ĥāng nxk
nhận biết
Cô ấy nhận ra ai đó ở bên ngoài.

โหวต
ผู้ลงคะแนนเสียงกำลังโหวตเกี่ยวกับอนาคตของพวกเขาวันนี้
h̄owt
p̄hū̂ lng khanæns̄eīyng kảlạng h̄owt keī̀yw kạb xnākht k̄hxng phwk k̄heā wạn nī̂
bỏ phiếu
Các cử tri đang bỏ phiếu cho tương lai của họ hôm nay.
