Từ vựng
Học động từ – Thái

ส่ง
เขากำลังส่งจดหมาย
s̄̀ng
k̄heā kảlạng s̄̀ng cdh̄māy
gửi
Anh ấy đang gửi một bức thư.

อยู่ตรงข้าม
มีปราสาทอยู่ - มันอยู่ตรงข้าม!
xyū̀ trng k̄ĥām
mī prās̄āth xyū̀ - mạn xyū̀ trng k̄ĥām!
đối diện
Có lâu đài - nó nằm đúng đối diện!

ด sounding
เสียงของเธอ sounding ดีเยี่ยม
d sounding
s̄eīyng k̄hxng ṭhex sounding dī yeī̀ym
nghe
Giọng của cô ấy nghe tuyệt vời.

ร่วมกัน
สิ้นสุดการต่อสู้ของคุณและได้ร่วมกันที่สุด!
R̀wm kạn
s̄îns̄ud kār t̀xs̄ū̂ k̄hxng khuṇ læa dị̂ r̀wm kạn thī̀s̄ud!
hòa thuận
Kết thúc cuộc chiến và cuối cùng hãy hòa thuận!

พบ
บางครั้งพวกเขาพบกันที่บันได.
Phb
bāng khrậng phwk k̄heā phb kạn thī̀ bạndị.
gặp
Đôi khi họ gặp nhau ở cầu thang.

นั่ง
เธอนั่งที่ชายทะเลตอนพระอาทิตย์ตกดิน
nạ̀ng
ṭhex nạ̀ng thī̀ chāythale txn phraxāthity̒ tkdin
ngồi xuống
Cô ấy ngồi bên bờ biển vào lúc hoàng hôn.

นอน
ทารกนอน
nxn
thārk nxn
ngủ
Em bé đang ngủ.

ลงชื่อ
เขาลงชื่อในสัญญา
lngchụ̄̀x
k̄heā lngchụ̄̀x nı s̄ạỵỵā
ký
Anh ấy đã ký hợp đồng.

จดบันทึก
นักเรียนจดบันทึกทุกสิ่งที่ครูพูด
cd bạnthụk
nạkreīyn cd bạnthụk thuk s̄ìng thī̀ khrū phūd
ghi chú
Các sinh viên ghi chú về mọi thứ giáo viên nói.

ประเมิน
เขาประเมินประสิทธิภาพของบริษัท
pramein
k̄heā pramein pras̄ithṭhip̣hāph k̄hxng bris̄ʹạth
đánh giá
Anh ấy đánh giá hiệu suất của công ty.

เผา
มีเพลิงกำลังเผาอยู่ในเตาเผา
p̄heā
mī pheling kảlạng p̄heā xyū̀ nı teā p̄heā
cháy
Lửa đang cháy trong lò sưởi.
