Từ vựng
Học động từ – Thái

ส่งมอบ
ลูกสาวของเราส่งมอบหนังสือพิมพ์ระหว่างวันหยุด
s̄̀ng mxb
lūks̄āw k̄hxng reā s̄̀ng mxb h̄nạngs̄ụ̄xphimph̒ rah̄ẁāng wạn h̄yud
phân phát
Con gái chúng tôi phân phát báo trong kỳ nghỉ.

ใช้เงิน
เธอใช้เงินทั้งหมดของเธอ
chı̂ ngein
ṭhex chı̂ ngein thậngh̄md k̄hxng ṭhex
tiêu
Cô ấy đã tiêu hết tiền của mình.

เผชิญหน้า
พวกเขาเผชิญหน้ากับกัน
P̄hechiỵh̄n̂ā
phwk k̄heā p̄hechiỵh̄n̂ā kạb kạn
quay về
Họ quay về với nhau.

ทำให้แข็งแรง
การออกกำลังกายทำให้กล้ามเนื้อแข็งแรงขึ้น
Thảh̄ı̂ k̄hæ̆ngræng
kār xxkkảlạng kāy thảh̄ı̂ kl̂ām neụ̄̂x k̄hæ̆ngræng k̄hụ̂n
tăng cường
Thể dục tăng cường cơ bắp.

ยกเลิก
สัญญาถูกยกเลิกแล้ว
ykleik
s̄ạỵỵā t̄hūk ykleik læ̂w
hủy bỏ
Hợp đồng đã bị hủy bỏ.

เข้าสู่ระบบ
คุณต้องเข้าสู่ระบบด้วยรหัสผ่านของคุณ
k̄hêā s̄ū̀ rabb
khuṇ t̂xng k̄hêā s̄ū̀ rabb d̂wy rh̄ạs̄ p̄h̀ān k̄hxng khuṇ
đăng nhập
Bạn phải đăng nhập bằng mật khẩu của mình.

กระโดดข้าม
นักกีฬาต้องกระโดดข้ามอุปสรรค
kradod k̄ĥām
nạkkīḷā t̂xng kradod k̄ĥām xups̄rrkh
nhảy qua
Vận động viên phải nhảy qua rào cản.

รู้สึก
แม่รู้สึกรักลูกมาก.
Rū̂s̄ụk
mæ̀ rū̂s̄ụk rạk lūk māk.
cảm nhận
Người mẹ cảm nhận được rất nhiều tình yêu cho con của mình.

กลับ
เขาไม่สามารถกลับมาคนเดียวได้
klạb
k̄heā mị̀ s̄āmārt̄h klạb mā khn deīyw dị̂
trở lại
Anh ấy không thể trở lại một mình.

รู้สึก
เธอรู้สึกลูกในท้อง.
Rū̂s̄ụk
ṭhex rū̂s̄ụk lūk nı tĥxng.
cảm nhận
Cô ấy cảm nhận được em bé trong bụng mình.

วิ่งหนี
ลูกชายของเราต้องการวิ่งหนีจากบ้าน
wìng h̄nī
lūkchāy k̄hxng reā t̂xngkār wìng h̄nī cāk b̂ān
chạy trốn
Con trai chúng tôi muốn chạy trốn khỏi nhà.
