คำศัพท์
เรียนรู้คำกริยา – เวียดนาม

đi cùng
Con chó đi cùng họ.
ติดตาม
สุนัขติดตามพวกเขา

đứng đầu
Sức khỏe luôn ưu tiên hàng đầu!
มาก่อน
สุขภาพมาก่อนเสมอ!

nhảy
Anh ấy nhảy xuống nước.
กระโดด
เขากระโดดลงน้ำ

đến
Hãy đến ngay!
มาด้วยกัน
มาด้วยกันเลย!

rời đi
Người đàn ông rời đi.
ออกไป
ผู้ชายคนนั้นออกไป

gây ra
Đường gây ra nhiều bệnh.
ทำให้
น้ำตาลทำให้เกิดโรคมากมาย

tắt
Cô ấy tắt đồng hồ báo thức.
ปิด
เธอปิดนาฬิกาปลุก

sử dụng
Ngay cả trẻ nhỏ cũng sử dụng máy tính bảng.
ใช้
เด็กเล็กๆ ยังใช้แท็บเล็ต

tin
Nhiều người tin vào Chúa.
เชื่อ
คนมากมายเชื่อในพระเจ้า

hy vọng
Nhiều người hy vọng có một tương lai tốt hơn ở châu Âu.
หวัง
หลายคนหวังในอนาคตที่ดีกว่าในยุโรป.

thiết lập
Con gái tôi muốn thiết lập căn hộ của mình.
ตั้ง
ลูกสาวฉันต้องการตั้งบ้าน
