Từ vựng
Học động từ – Thái

เสนอ
คุณเสนออะไรให้ฉันสำหรับปลาของฉัน?
s̄enx
khuṇ s̄enx xarị h̄ı̂ c̄hạn s̄ảh̄rạb plā k̄hxng c̄hạn?
đề nghị
Bạn đang đề nghị gì cho con cá của tôi?

มี
ลูกสาวของเรามีวันเกิดวันนี้
Mī
lūks̄āw k̄hxng reā mī wạn keid wạn nī̂
có
Con gái chúng tôi có sinh nhật hôm nay.

ส่งมอบ
บุคคลส่งมอบกำลังนำอาหารมา
s̄̀ng mxb
bukhkhl s̄̀ng mxb kảlạng nả xāh̄ār mā
mang đến
Người giao hàng đang mang đến thực phẩm.

ยกขึ้น
ตู้คอนเทนเนอร์ถูกยกขึ้นด้วยเครน
yk k̄hụ̂n
tū̂ khxnthennexr̒ t̄hūk yk k̄hụ̂n d̂wy khern
nâng
Cái container được nâng lên bằng cần cẩu.

เติม
เธอเติมนมลงในกาแฟ
teim
ṭhex teim nm lng nı kāfæ
thêm
Cô ấy thêm một ít sữa vào cà phê.

ขาย
พ่อค้ากำลังขายของหลายอย่าง
k̄hāy
ph̀xkĥā kảlạng k̄hāy k̄hxng h̄lāy xỳāng
bán
Các thương nhân đang bán nhiều hàng hóa.

เข้ามา
เข้ามา!
K̄hêā mā
k̄hêā mā!
vào
Mời vào!

กลายเป็น
เขาได้กลายเป็นทีมที่ดี
klāy pĕn
k̄heā dị̂ klāy pĕn thīm thī̀ dī
trở thành
Họ đã trở thành một đội ngũ tốt.

ชอบ
ลูกสาวของเราไม่อ่านหนังสือ; เธอชอบโทรศัพท์มือถือของเธอ
chxb
lūks̄āw k̄hxng reā mị̀ x̀ān h̄nạngs̄ụ̄x; ṭhex chxb thorṣ̄ạphth̒ mụ̄x t̄hụ̄x k̄hxng ṭhex
ưa thích
Con gái chúng tôi không đọc sách; cô ấy ưa thích điện thoại của mình.

ส่งคืน
ครูส่งคืนบทความให้นักเรียน
s̄̀ng khụ̄n
khrū s̄̀ng khụ̄n bthkhwām h̄ı̂ nạkreīyn
trả lại
Giáo viên trả lại bài luận cho học sinh.

แปล
เขาสามารถแปลระหว่างภาษาหกภาษา
pæl
k̄heā s̄āmārt̄h pæl rah̄ẁāng p̣hās̄ʹā h̄k p̣hās̄ʹā
dịch
Anh ấy có thể dịch giữa sáu ngôn ngữ.
