Từ vựng

Học động từ – Thái

cms/verbs-webp/78073084.webp
นอน
เขาเหนื่อยและนอน
nxn
k̄heā h̄enụ̄̀xy læa nxn
nằm xuống
Họ mệt mỏi và nằm xuống.
cms/verbs-webp/127554899.webp
ชอบ
ลูกสาวของเราไม่อ่านหนังสือ; เธอชอบโทรศัพท์มือถือของเธอ
chxb
lūks̄āw k̄hxng reā mị̀ x̀ān h̄nạngs̄ụ̄x; ṭhex chxb thorṣ̄ạphth̒ mụ̄x t̄hụ̄x k̄hxng ṭhex
ưa thích
Con gái chúng tôi không đọc sách; cô ấy ưa thích điện thoại của mình.
cms/verbs-webp/74693823.webp
ต้องการ
คุณต้องการแจ็คเพื่อเปลี่ยนยาง.
T̂xngkār
khuṇ t̂xng kār cæ̆kh pheụ̄̀x pelī̀yn yāng.
cần
Bạn cần một cái kích để thay lốp xe.
cms/verbs-webp/77646042.webp
เผา
คุณไม่ควรเผาเงิน
p̄heā
khuṇ mị̀ khwr p̄heā ngein
đốt cháy
Bạn không nên đốt tiền.
cms/verbs-webp/89869215.webp
เตะ
เขาชอบเตะ, แต่เฉพาะในฟุตบอลโต๊ะเท่านั้น
tea
k̄heā chxb tea, tæ̀ c̄hephāa nı futbxl tóa thèānận
đá
Họ thích đá, nhưng chỉ trong bóng đá bàn.
cms/verbs-webp/124320643.webp
รู้สึกยาก
ทั้งสองคนรู้สึกยากที่จะลากัน.
Rū̂s̄ụk yāk
thậng s̄xng khn rū̂s̄ụk yāk thī̀ ca lā kạn.
thấy khó
Cả hai đều thấy khó để nói lời tạm biệt.
cms/verbs-webp/123619164.webp
ว่ายน้ำ
เธอว่ายน้ำเป็นประจำ
ẁāy n̂ả
ṭhex ẁāy n̂ả pĕn pracả
bơi
Cô ấy thường xuyên bơi.
cms/verbs-webp/117658590.webp
สูญพันธ์ุ
สัตว์หลายชนิดได้สูญพันธ์ุในปัจจุบัน
s̄ūỵ phạnṭh̒u
s̄ạtw̒ h̄lāy chnid dị̂ s̄ūỵ phạnṭh̒u nı pạccubạn
tuyệt chủng
Nhiều động vật đã tuyệt chủng hôm nay.
cms/verbs-webp/9435922.webp
มาใกล้
ทากมาใกล้กัน
Mā kıl̂
thāk mā kıl̂ kạn
tiến lại gần
Các con ốc sên đang tiến lại gần nhau.
cms/verbs-webp/117953809.webp
ยืน
เธอไม่สามารถยืนเสียงร้องได้
yụ̄n
ṭhex mị̀ s̄āmārt̄h yụ̄n s̄eīyng r̂xng dị̂
chịu đựng
Cô ấy không thể chịu nổi tiếng hát.
cms/verbs-webp/120870752.webp
ถอน
เขาจะถอนปลาใหญ่นั้นได้อย่างไร?
t̄hxn
k̄heā ca t̄hxn plā h̄ıỵ̀ nận dị̂ xỳāngrị?
rút ra
Làm sao anh ấy sẽ rút con cá lớn ra?
cms/verbs-webp/110322800.webp
พูดเลว
เพื่อนร่วมชั้นพูดเลวเกี่ยวกับเธอ
phūd lew
pheụ̄̀xn r̀wm chận phūd lew keī̀yw kạb ṭhex
nói xấu
Bạn cùng lớp nói xấu cô ấy.