Từ vựng
Học động từ – Thái
เปิด
ควันเปิดเตือน
peid
khwạn peid teụ̄xn
kích hoạt
Khói đã kích hoạt cảnh báo.
พบ
เพื่อนๆ พบกันเพื่อรับประทานอาหารด้วยกัน.
Phb
pheụ̄̀xn«phb kạn pheụ̄̀x rạbprathān xāh̄ār d̂wy kạn.
gặp
Bạn bè gặp nhau để ăn tối cùng nhau.
สอน
เขาสอนภูมิศาสตร์
s̄xn
k̄heā s̄xn p̣hūmiṣ̄ās̄tr̒
dạy
Anh ấy dạy địa lý.
กำจัด
ยางรถยนต์เก่าต้องการการกำจัดเฉพาะ.
Kảcạd
yāng rt̄hynt̒ kèā t̂xngkār kār kảcạd c̄hephāa.
tiêu huỷ
Những lốp cao su cũ này phải được tiêu huỷ riêng biệt.
มอง
ทุกคนกำลังมองโทรศัพท์ของพวกเขา
mxng
thuk khn kảlạng mxng thorṣ̄ạphth̒ k̄hxng phwk k̄heā
nhìn
Mọi người đều nhìn vào điện thoại của họ.
สนทนา
เพื่อนร่วมงานสนทนาเกี่ยวกับปัญหา.
S̄nthnā
pheụ̄̀xn r̀wm ngān s̄nthnā keī̀yw kạb pạỵh̄ā.
thảo luận
Các đồng nghiệp đang thảo luận về vấn đề.
เสิร์ฟ
พนักงานเสิร์ฟอาหาร
s̄eir̒f
phnạkngān s̄eir̒f xāh̄ār
phục vụ
Bồi bàn đang phục vụ thức ăn.
ยกขึ้น
แม่ยกเด็กขึ้น
yk k̄hụ̂n
mæ̀ yk dĕk k̄hụ̂n
nâng lên
Người mẹ nâng đứa bé lên.
ปกคลุม
เธอได้ปกคลุมขนมปังด้วยชีส
pkkhlum
ṭhex dị̂ pkkhlum k̄hnmpạng d̂wy chīs̄
che phủ
Cô ấy đã che phủ bánh mì bằng phô mai.
โชว์ออฟ
เขาชอบโชว์ออฟเงินของเขา
chow̒ xxf
k̄heā chxb chow̒ xxf ngein k̄hxng k̄heā
khoe
Anh ấy thích khoe tiền của mình.
ระฆัง
คุณได้ยินระฆังดังขึ้นไหม?
Raḳhạng
khuṇ dị̂yin raḳhạng dạng k̄hụ̂n h̄ịm?
rung
Bạn nghe tiếng chuông đang rung không?