Từ vựng
Học động từ – Thái

นอน
เขาเหนื่อยและนอน
nxn
k̄heā h̄enụ̄̀xy læa nxn
nằm xuống
Họ mệt mỏi và nằm xuống.

ชอบ
ลูกสาวของเราไม่อ่านหนังสือ; เธอชอบโทรศัพท์มือถือของเธอ
chxb
lūks̄āw k̄hxng reā mị̀ x̀ān h̄nạngs̄ụ̄x; ṭhex chxb thorṣ̄ạphth̒ mụ̄x t̄hụ̄x k̄hxng ṭhex
ưa thích
Con gái chúng tôi không đọc sách; cô ấy ưa thích điện thoại của mình.

ต้องการ
คุณต้องการแจ็คเพื่อเปลี่ยนยาง.
T̂xngkār
khuṇ t̂xng kār cæ̆kh pheụ̄̀x pelī̀yn yāng.
cần
Bạn cần một cái kích để thay lốp xe.

เผา
คุณไม่ควรเผาเงิน
p̄heā
khuṇ mị̀ khwr p̄heā ngein
đốt cháy
Bạn không nên đốt tiền.

เตะ
เขาชอบเตะ, แต่เฉพาะในฟุตบอลโต๊ะเท่านั้น
tea
k̄heā chxb tea, tæ̀ c̄hephāa nı futbxl tóa thèānận
đá
Họ thích đá, nhưng chỉ trong bóng đá bàn.

รู้สึกยาก
ทั้งสองคนรู้สึกยากที่จะลากัน.
Rū̂s̄ụk yāk
thậng s̄xng khn rū̂s̄ụk yāk thī̀ ca lā kạn.
thấy khó
Cả hai đều thấy khó để nói lời tạm biệt.

ว่ายน้ำ
เธอว่ายน้ำเป็นประจำ
ẁāy n̂ả
ṭhex ẁāy n̂ả pĕn pracả
bơi
Cô ấy thường xuyên bơi.

สูญพันธ์ุ
สัตว์หลายชนิดได้สูญพันธ์ุในปัจจุบัน
s̄ūỵ phạnṭh̒u
s̄ạtw̒ h̄lāy chnid dị̂ s̄ūỵ phạnṭh̒u nı pạccubạn
tuyệt chủng
Nhiều động vật đã tuyệt chủng hôm nay.

มาใกล้
ทากมาใกล้กัน
Mā kıl̂
thāk mā kıl̂ kạn
tiến lại gần
Các con ốc sên đang tiến lại gần nhau.

ยืน
เธอไม่สามารถยืนเสียงร้องได้
yụ̄n
ṭhex mị̀ s̄āmārt̄h yụ̄n s̄eīyng r̂xng dị̂
chịu đựng
Cô ấy không thể chịu nổi tiếng hát.

ถอน
เขาจะถอนปลาใหญ่นั้นได้อย่างไร?
t̄hxn
k̄heā ca t̄hxn plā h̄ıỵ̀ nận dị̂ xỳāngrị?
rút ra
Làm sao anh ấy sẽ rút con cá lớn ra?
