Từ vựng
Học động từ – Thái

ประเมิน
เขาประเมินประสิทธิภาพของบริษัท
pramein
k̄heā pramein pras̄ithṭhip̣hāph k̄hxng bris̄ʹạth
đánh giá
Anh ấy đánh giá hiệu suất của công ty.

แยก
กลุ่มนี้แยกเขาออกไป
yæk
klùm nī̂ yæk k̄heā xxk pị
loại trừ
Nhóm đã loại trừ anh ấy.

มาใกล้
ทากมาใกล้กัน
Mā kıl̂
thāk mā kıl̂ kạn
tiến lại gần
Các con ốc sên đang tiến lại gần nhau.

ล้มละลาย
ธุรกิจน่าจะล้มละลายเร็ว ๆ นี้
l̂mlalāy
ṭhurkic ǹā ca l̂mlalāy rĕw «nī̂
phá sản
Doanh nghiệp sẽ có lẽ phá sản sớm.

สนทนา
เพื่อนร่วมงานสนทนาเกี่ยวกับปัญหา.
S̄nthnā
pheụ̄̀xn r̀wm ngān s̄nthnā keī̀yw kạb pạỵh̄ā.
thảo luận
Các đồng nghiệp đang thảo luận về vấn đề.

พบ
เพื่อนๆ พบกันเพื่อรับประทานอาหารด้วยกัน.
Phb
pheụ̄̀xn«phb kạn pheụ̄̀x rạbprathān xāh̄ār d̂wy kạn.
gặp
Bạn bè gặp nhau để ăn tối cùng nhau.

พลาด
เขาพลาดโอกาสทำประตู.
Phlād
k̄heā phlād xokās̄ thả pratū.
trượt sót
Anh ấy đã trượt sót cơ hội ghi bàn.

นำเข้า
เรานำเข้าผลไม้จากหลายประเทศ.
Nả k̄hêā
reā nả k̄hêā p̄hl mị̂ cāk h̄lāy pratheṣ̄.
nhập khẩu
Chúng tôi nhập khẩu trái cây từ nhiều nước.

แพ้
สุนัขที่อ่อนแอแพ้ในการต่อสู้
Phæ̂
s̄unạk̄h thī̀ x̀xnxæ phæ̂ nı kār t̀xs̄ū̂
bị đánh bại
Con chó yếu đuối bị đánh bại trong trận chiến.

วิจารณ์
ผู้บริหารวิจารณ์พนักงาน
Wicārṇ̒
p̄hū̂ brih̄ār wicārṇ̒ phnạkngān
chỉ trích
Sếp chỉ trích nhân viên.

ต้องการ
เขาต้องการค่าชดเชย
t̂xngkār
k̄heā t̂xngkār kh̀ā chdchey
đòi hỏi
Anh ấy đang đòi hỏi bồi thường.
