Từ vựng
Học động từ – Thái

โน้มน้าว
เธอต้องโน้มน้าวลูกสาวของเธอให้ทานบ่อย ๆ
Nômn̂āw
ṭhex t̂xng nômn̂āw lūks̄āw k̄hxng ṭhex h̄ı̂ thān b̀xy «
thuyết phục
Cô ấy thường phải thuyết phục con gái mình ăn.

ถอดรหัส
เขาถอดรหัสตัวอักษรเล็กๆด้วยแว่นขยาย
t̄hxdrh̄ạs̄
k̄heā t̄hxdrh̄ạs̄ tạw xạks̄ʹr lĕk«d̂wy wæ̀nk̄hyāy
giải mã
Anh ấy giải mã chữ nhỏ với kính lúp.

ให้
เขาให้เธอกุญแจของเขา
H̄ı̂
k̄heā h̄ı̂ ṭhex kuỵcæ k̄hxng k̄heā
đưa
Anh ấy đưa cô ấy chìa khóa của mình.

หลีกเลี่ยง
เขาต้องหลีกเลี่ยงถั่ว
h̄līk leī̀yng
k̄heā t̂xng h̄līk leī̀yng t̄hạ̀w
tránh
Anh ấy cần tránh các loại hạt.

ทาสี
ฉันได้ทาภาพสวยๆให้คุณ!
thās̄ī
c̄hạn dị̂ thā p̣hāph s̄wy«h̄ı̂ khuṇ!
vẽ
Tôi đã vẽ một bức tranh đẹp cho bạn!

กลับ
พ่อกลับมาจากสงครามแล้ว
klạb
ph̀x klạb mā cāk s̄ngkhrām læ̂w
trở về
Cha đã trở về từ cuộc chiến tranh.

ติด
เขาติดเชือก
tid
k̄heā tid cheụ̄xk
mắc kẹt
Anh ấy đã mắc kẹt vào dây.

กลัว
เรากลัวว่าคนนั้นได้รับบาดเจ็บอย่างรุนแรง
klạw
reā klạw ẁā khn nận dị̂ rạb bādcĕb xỳāng runræng
sợ hãi
Chúng tôi sợ rằng người đó bị thương nặng.

รู้จัก
สุนัขที่แปลกปลอมต้องการรู้จักกัน
rū̂cạk
s̄unạk̄h thī̀ pælkplxm t̂xngkār rū̂cạk kạn
làm quen
Những con chó lạ muốn làm quen với nhau.

แยก
กลุ่มนี้แยกเขาออกไป
yæk
klùm nī̂ yæk k̄heā xxk pị
loại trừ
Nhóm đã loại trừ anh ấy.

ปกคลุม
เด็กปกคลุมตัวมันเอง
pkkhlum
dĕk pkkhlum tạw mạn xeng
che
Đứa trẻ tự che mình.
