Từ vựng

Học động từ – Thái

cms/verbs-webp/22225381.webp
ออกเดินทาง
เรือออกเดินทางจากท่าเรือ
xxk deinthāng
reụ̄x xxk deinthāng cāk th̀āreụ̄x
rời khỏi
Con tàu rời khỏi cảng.
cms/verbs-webp/40094762.webp
ปลุก
นาฬิกาปลุกปลุกเธอขึ้นเวลา 10 โมงเช้า
pluk
nāḷikā pluk pluk ṭhex k̄hụ̂n welā 10 mong chêā
đánh thức
Đồng hồ báo thức đánh thức cô ấy lúc 10 giờ sáng.
cms/verbs-webp/119952533.webp
รสชาติ
รสชาตินี้ดีมาก!
rs̄chāti
rs̄chāti nī̂ dī māk!
có vị
Món này có vị thật ngon!
cms/verbs-webp/104167534.webp
มี
ฉันมีรถแดงสปอร์ต
c̄hạn mī rt̄h dæng s̄pxr̒t
sở hữu
Tôi sở hữu một chiếc xe thể thao màu đỏ.
cms/verbs-webp/36406957.webp
ติด
ล้อติดในโคลน
tid
l̂x tid nı kholn
mắc kẹt
Bánh xe đã mắc kẹt vào bùn.
cms/verbs-webp/100011426.webp
มีอิทธิพล
อย่าให้ตัวเองถูกมีอิทธิพลโดยคนอื่น!
Mī xithṭhiphl
xỳā h̄ı̂ tạw xeng t̄hūk mī xithṭhiphl doy khn xụ̄̀n!
ảnh hưởng
Đừng để bản thân bị người khác ảnh hưởng!
cms/verbs-webp/75487437.webp
นำ
นักเดินทางที่มีประสบการณ์ที่สุดนำเสมอ
nả
nạk deinthāng thī̀ mī pras̄bkārṇ̒ thī̀s̄ud nả s̄emx
dẫn dắt
Người leo núi có kinh nghiệm nhất luôn dẫn dắt.
cms/verbs-webp/113979110.webp
ติดตาม
แฟนสาวของฉันชอบติดตามฉันขณะช้อปปิ้ง
tidtām
fæn s̄āw k̄hxng c̄hạn chxb tidtām c̄hạn k̄hṇa cĥxp pîng
đi cùng
Bạn gái của tôi thích đi cùng tôi khi mua sắm.
cms/verbs-webp/57410141.webp
ค้นหา
ลูกชายของฉันค้นหาทุกสิ่งทุกอย่างได้เสมอ.
Kĥnh̄ā
lūkchāy k̄hxng c̄hạn kĥnh̄ā thuks̄ìngthukxỳāng dị̂ s̄emx.
phát hiện ra
Con trai tôi luôn phát hiện ra mọi thứ.
cms/verbs-webp/25599797.webp
ลด
คุณประหยัดเงินเมื่อคุณลดอุณหภูมิห้อง
ld
khuṇ prah̄yạd ngein meụ̄̀x khuṇ ld xuṇh̄p̣hūmi h̄̂xng
tiết kiệm
Bạn tiết kiệm tiền khi giảm nhiệt độ phòng.
cms/verbs-webp/96710497.webp
ทำให้เกิน
วาฬทำให้เกินสัตว์ทุกชนิดเมื่อพูดถึงน้ำหนัก
thảh̄ı̂ kein
wāḷ thảh̄ı̂ kein s̄ạtw̒ thuk chnid meụ̄̀x phūd t̄hụng n̂ảh̄nạk
vượt trội
Cá voi vượt trội tất cả các loài động vật về trọng lượng.
cms/verbs-webp/61575526.webp
ทำลายล้าง
บ้านเก่าหลายหลังต้องถูกทำลายล้างเพื่อให้มีบ้านใหม่
Thảlāy l̂āng
b̂ān kèā h̄lāy h̄lạng t̂xng t̄hūk thảlāy l̂āng pheụ̄̀x h̄ı̂ mī b̂ān h̄ım̀
nhường chỗ
Nhiều ngôi nhà cũ phải nhường chỗ cho những ngôi nhà mới.